Từ điển tên

Tên Trọng KếtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trọng Kết

Trọng Kết là một cái tên đẹp, mang ý nghĩa sâu sắc. Theo tiếng Hán, "Trọng" có nghĩa là "nặng", "trọng lượng", ám chỉ một người có tầm quan trọng, có giá trị. "Kết" có nghĩa là "wiąz chặt", "kết nối", biểu tượng cho sự bền vững, gắn bó. Người tên Trọng Kết thường có tính cách điềm đạm, chững chạc, chín chắn, luôn biết cân nhắc trước khi hành động. Họ là những người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng nắm bắt vấn đề nhanh chóng. Trong công việc, Trọng Kết là người có trách nhiệm, luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. Trong cuộc sống, họ là người chung thủy, luôn hết lòng với gia đình và bạn bè. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trọng tên Kết

Tên đệm Trọng

"Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. Người đệm "Trọng" thường có cốt cách thanh cao, nghiêm túc, sống có đạo lý, có tình nghĩa.

Tên chính Kết

Tên Kết có nguồn gốc từ tiếng Việt, mang ý nghĩa là sự gắn kết, bền chặt và gắn bó. Người sở hữu tên này thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ có khả năng lãnh đạo tốt, luôn đặt mục tiêu của tập thể lên hàng đầu và sẵn sàng hy sinh lợi ích cá nhân vì lợi ích chung. Ngoài ra, người tên Kết còn được biết đến với sự trung thành, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trọng Kết

Tên ghép với đệm Trọng

Có tổng số 471 tên ghép với đệm Trọng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trọng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trọng Lãnh, Trọng Tập, Trọng Âu, Trọng Quế, Trọng Quyên, Trọng Nhớ, Trọng Tinh, Trọng Nhiên, Trọng Mãi,

Đệm ghép với tên Kết

Có tổng số 24 đệm ghép với tên Kết trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kết. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Huy Kết, Ngọc Kết, Thành Kết, Kim Kết, Bá Kết, Minh Kết, Đình Kết, Đoàn Kết, Trung Kết,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trọng Kết

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trọng Kết được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trọng Kết. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trọng Kết

Giới tính

Tên Trọng Kết thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trọng Kết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trọng kết hợp với tên Kết có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trọng và giới tính của người có tên Kết. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trọng Kết đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trọng Kết trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trọng Kết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trọng Kết trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trọng Kết trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trọng Kết bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trọng Kết có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trọng Kết trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trọng là mệnh Hỏa và Tên Kết là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trọng Kết cần xác định rõ ràng đệm Trọng và tên Kết được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trọng Kết trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trọng Kết trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trọng Kết sang thần số học
TRNG KT
65
295722

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trọng Kết

Tên tiếng Anh cho tên Trọng Kết
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rod 重結
  • 重 - núi trập trùng
  • 結 - đoàn kết; kết bạn; kết hợp; kết quả; liên kết
Donavan 重鍥
  • 重 - núi trập trùng
  • 鍥 - kết kim ngọc (chạm trổ)
Jadarius 重锲
  • 重 - núi trập trùng
  • 锲 - kết kim ngọc (chạm trổ)
Dequarius 重结
  • 重 - núi trập trùng
  • 结 - đoàn kết; kết bạn; kết hợp; kết quả; liên kết

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trọng Kết đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trọng Kết

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trọng Kết

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trọng Kết / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu