Ý nghĩa tên Trọng Tâm
"Trọng" có nghĩa là nặng, quan trọng, đáng quý, tôn trọng, coi trọng. "Tâm" có nghĩa là trái tim, tâm hồn, tấm lòng, ý chí, nghị lực. Tên Trọng Tâm có ý nghĩa là mong muốn con trai sau này sẽ là người có tâm hồn, trái tim to lớn, quan trọng, quý trọng. Người mang tên này thường có tính cách nghiêm túc, đứng đắn, trọng tình nghĩa, luôn biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý và luôn chọn con đường đúng đắn. Họ cũng là những người có tâm hồn cao thượng, luôn biết giúp đỡ người khác và mang lại lợi ích cho xã hội. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trọng tên Tâm
Tên đệm Trọng
"Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. Người đệm "Trọng" thường có cốt cách thanh cao, nghiêm túc, sống có đạo lý, có tình nghĩa.
Tên chính Tâm
Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.
Các tên liên quan với Trọng Tâm
Tên ghép với đệm Trọng
Có tổng số 471 tên ghép với đệm Trọng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trọng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trọng Ân, Trọng Ánh, Trọng Cao, Trọng Chính, Trọng Dư, Trọng Phát, Trọng Linh, Trọng Sơn, Trọng Thức,
Đệm ghép với tên Tâm
Có tổng số 221 đệm ghép với tên Tâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Anh Tâm, Đắc Tâm, Kiên Tâm, Kỳ Tâm, Nguyên Tâm, Quang Tâm, Xuân Tâm, Nhật Tâm, Công Tâm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trọng Tâm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trọng Tâm Đang tăng dần
Tên Trọng Tâm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trọng Tâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Trọng Tâm phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.02% |
2 | Phú Yên | 0.02% |
3 | Bình Thuận | 0.02% |
4 | Thái Nguyên | 0.01% |
5 | Sơn La | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trọng Tâm
Giới tính
Tên Trọng Tâm thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trọng Tâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trọng kết hợp với tên Tâm có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trọng và giới tính của người có tên Tâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trọng Tâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trọng Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trọng Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ọ
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
â
-
-
m
-
Trọng Tâm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trọng Tâm
- Danh từ: điểm đặt của trọng lực
- kê lệch trọng tâm nên dễ đổ
- Danh từ: giao điểm của ba đường trung tuyến trong một tam giác.
- Danh từ: hoặc t cái chủ yếu, quan trọng nhất, đòi hỏi phải tập trung sự chú ý
- nhiệm vụ trọng tâm
- đi thẳng vào trọng tâm của vấn đề
- Đồng nghĩa: trọng điểm
Tên Trọng Tâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trọng Tâm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trọng Tâm bao gồm:
- Đệm Trọng có 3 cách viết.
- Tên Tâm có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trọng Tâm có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trọng Tâm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trọng là mệnh Hỏa và Tên Tâm là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trọng Tâm cần xác định rõ ràng đệm Trọng và tên Tâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trọng Tâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trọng Tâm trong thần số học
T | R | Ọ | N | G | T | Â | M | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1 | |||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.