Ý nghĩa của tên Trông
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trông
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trông Đang giảm dần
Tên Trông được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trông. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Trông
Tên Trông thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trông. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 8 đệm cho tên Trông. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trông.
Trông trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trông trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
Trông trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trông
- Động từ nhìn để nhận biết
- ngước mắt trông trời
- xa quá, không trông thấy gì
- nhìn xa trông rộng (tng)
- Động từ để ý nhìn ngó, coi sóc, giữ gìn cho yên ổn
- trông trẻ
- nhờ người trông nhà
- ngồi trông hàng
- Đồng nghĩa: nom, trông coi, trông nom
- Động từ (Phương ngữ)
- Động từ (ng1)
- trông tin nhà
- Động từ hướng đến với lòng hi vọng, mong đợi được giúp đỡ
- mọi việc đều trông cả vào anh
- lúc khó khăn biết trông vào ai?
- Động từ (Khẩu ngữ) (vật) quay hoặc hướng về phía nào đó
- ngôi nhà trông về hướng nam
- Đồng nghĩa: nhìn
Trông trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Trông. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Trông trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trông đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Trông trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Trông trong thần số học
T | R | Ô | N | G |
---|---|---|---|---|
6 | ||||
2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học