Từ điển tên

Tên Thanh TrôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Trông

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thanh Trông.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Trông

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Trông

Tên Trông bắt nguồn từ tiếng Hán, mang nhiều ý nghĩa sâu sắc:- Trông chờ: Thể hiện sự hy vọng, mong đợi một điều gì đó trong tương lai.- Nhìn xa trông rộng: Chỉ người có tầm nhìn xa, thấy được những điều người khác khó thấy.- Tôn trọng, kính trọng: Tên Trông cũng hàm ý sự kính trọng, coi trọng người đối diện.- Cứng cỏi, bền bỉ: Giống như cây Trông mọc trên núi cao, vững chãi trước bão tố, người tên Trông thường có ý chí kiên cường, không dễ khuất phục.- Hiếu thảo, yêu quý gia đình: Người mang tên Trông thường rất mực yêu thương, chăm sóc cha mẹ, luôn đặt gia đình lên trên hết.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thanh Trông

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Âu, Thanh Bá, Thanh Bàng, Thanh Báo, Thanh Bổn, Thanh Bột, Thanh Chân, Thanh Chước, Thanh Cự,

Đệm ghép với tên Trông

Có tổng số 8 đệm ghép với tên Trông trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trông. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bá Trông, Mạnh Trông, Hoàng Trông, Trung Trông, Thị Trông, Văn Trông, Viết Trông,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Trông

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Trông được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Trông. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Trông

Giới tính

Tên Thanh Trông thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Trông. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Trông có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Trông. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Trông đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Trông trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Trông trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Trông trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Trông trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Trông bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Trông có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Trông trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Trông là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Trông cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Trông được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Trông trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Trông trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Trông sang thần số học
THANH TRÔNG
16
28582957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Trông

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Trông
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清𬖉
  • 清 - thanh vắng
  • 𬖉 - trông đợi
Juliana 声𬖉
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 𬖉 - trông đợi
Blanche 鍚𬖉
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 𬖉 - trông đợi
Mollie 聲𬖉
  • 聲 - thiêng liêng
  • 𬖉 - trông đợi
Cleo 蜻𬖉
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 𬖉 - trông đợi
Bettie 鲭𬖉
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 𬖉 - trông đợi
Kyleigh 青𬖉
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 𬖉 - trông đợi
Anika 晴𬖉
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 𬖉 - trông đợi
Dollie 菁𬖉
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 𬖉 - trông đợi
Corine 靑𬖉
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 𬖉 - trông đợi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Trông đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Trông

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Trông

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Trông / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu