Từ điển tên

Tên Trúc HậuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trúc Hậu

Tên Trúc Hậu có ý nghĩa chỉ người con gái có vẻ ngoài xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm như cây trúc nhưng lại có tính cách cứng cỏi, mạnh mẽ và sâu sắc. Ngoài ra, tên Trúc Hậu còn mang ý nghĩa là người con gái luôn vững vàng, kiên định trước mọi khó khăn, thử thách. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trúc tên Hậu

Tên đệm Trúc

Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Tên chính Hậu

"Hậu" trong phúc hậu, hiền hậu, nhân hậu, ý chỉ người hiền lành, có trái tim lương thiện. Theo nghĩa gốc hán, "hậu" có nghĩa là phía sau, là cái sau cùng nên vì vậy luôn hi vọng những điều sau cùng trong cùng trong cuộc sống luôn là những điều tốt đẹp. Người tên "hậu" thường có tấm lòng hiền hòa, dịu dàng, không bon chen xô bồ hay tính toán và luôn tốt bụng, hết lòng vì mọi người xung quanh.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Trúc Hậu

Tên ghép với đệm Trúc

Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Dân, Trúc Uyển, Trúc Bình, Trúc Quyển, Trúc Nghiêm, Trúc Tuyền, Trúc Na, Trúc Hoài, Trúc Phi,

Đệm ghép với tên Hậu

Có tổng số 132 đệm ghép với tên Hậu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hậu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tư Hậu, Chúc Hậu, Diễm Hậu, Đoan Hậu, Y Hậu, Ánh Hậu, Đông Hậu, Bảo Hậu, Ái Hậu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Hậu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trúc Hậu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Hậu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Hậu

Giới tính

Tên Trúc Hậu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Hậu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trúc kết hợp với tên Hậu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Hậu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Hậu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trúc Hậu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trúc Hậu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trúc Hậu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trúc Hậu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Hậu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Hậu có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trúc Hậu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Hậu là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Hậu cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Hậu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Hậu trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trúc Hậu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trúc Hậu sang thần số học
TRÚC HU
313
2938

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trúc Hậu

Tên tiếng Anh cho tên Trúc Hậu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emery 竹骺
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Rhianna 𥫗後
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 後 - hậu sự, hậu thế
Nya 𥫗后
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 后 - hoàng hậu, mẫu hậu
Krysta 𥫗侯
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 侯 - khí hậu
Charline 筑骺
  • 筑 - kiến trúc
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Nakiya 𥫗候
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 候 - khí hậu
Azzie 竺骺
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Climmie 築骺
  • 築 - kiến trúc
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Conola 𥫗骺
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Hậu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trúc Hậu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trúc Hậu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trúc Hậu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu