Từ điển tên

Tên Trúc HuyềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trúc Huyền

Tên Trúc Huyền là sự kết hợp hài hòa giữa nét đẹp thanh cao, mạnh mẽ của cây trúc và vẻ đẹp huyền bí, sâu lắng của bóng đêm. Nó tượng trưng cho một người phụ nữ vừa có sự mềm mại, uyển chuyển vừa có sức mạnh, ý chí kiên cường. Tính từ mô tả tính cách của người tên Trúc Huyền: uyển chuyển, mạnh mẽ, sâu sắc, bí ẩn, quyết đoán, thông minh, sáng tạo, trung thành, đáng tin cậy. Sửa bởi Từ điển tên

91 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trúc tên Huyền

Tên đệm Trúc

Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Tên chính Huyền

Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Tên "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Trúc Huyền

Tên ghép với đệm Trúc

Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Băng, Trúc Dân, Trúc Diệp, Trúc Hạnh, Trúc Mỹ, Trúc Hiền, Trúc Liên, Trúc Ngọc, Trúc Thư,

Đệm ghép với tên Huyền

Có tổng số 119 đệm ghép với tên Huyền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Huyền, Trang Huyền, Vân Huyền, Bé Huyền, Hữu Huyền, Hạnh Huyền, Khải Huyền, Hồng Huyền, Bảo Huyền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Huyền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trúc Huyền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Huyền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Huyền

Giới tính

Tên Trúc Huyền thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Huyền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trúc kết hợp với tên Huyền có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Huyền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Huyền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trúc Huyền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trúc Huyền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trúc Huyền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trúc Huyền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Huyền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Huyền có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trúc Huyền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Huyền là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Huyền cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Huyền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Huyền trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trúc Huyền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trúc Huyền sang thần số học
TRÚC HUYN
3375
29385

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trúc Huyền

Tên tiếng Anh cho tên Trúc Huyền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emery 竹懸
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 懸 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Charline 筑懸
  • 筑 - kiến trúc
  • 懸 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Nila 𥫗舷
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Lavinia 𥫗弦
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 弦 - đàn huyền cầm
Lossie 𥫗絃
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 絃 - tục huyền (lấy vợ lại sau khi vợ trước chết)
Hilma 𥫗痃
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
Azzie 竺悬
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 悬 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Brownie 竺懸
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 懸 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Climmie 築懸
  • 築 - kiến trúc
  • 懸 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Conola 𥫗懸
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 懸 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Huyền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trúc Huyền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trúc Huyền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trúc Huyền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu