Từ điển tên

Tên Trúc KhaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trúc Kha

Tên Trúc Kha có ý nghĩa là thanh lịch, tinh tế và cao quý. Tên này thường được đặt cho những người có tính cách mạnh mẽ, thông minh và có khả năng lãnh đạo. Họ là những người luôn hướng đến thành công và có khả năng vượt qua mọi khó khăn để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trúc tên Kha

Tên đệm Trúc

Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Tên chính Kha

Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, tên "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Trúc Kha

Tên ghép với đệm Trúc

Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Dân, Trúc Uyển, Trúc Bình, Trúc Quyển, Trúc Nghiêm, Trúc Liễu, Trúc Sương, Trúc Lài, Trúc Thùy,

Đệm ghép với tên Kha

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Kha trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kha. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Kha, Kiều Kha, Vi Kha, Thiên Kha, Mẫn Kha, Bích Kha, Tú Kha, Tố Kha, Thụy Kha,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Kha

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trúc Kha được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Kha. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Kha

Giới tính

Tên Trúc Kha thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Kha. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trúc kết hợp với tên Kha có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Kha. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Kha đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trúc Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trúc Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trúc Kha trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trúc Kha trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Kha bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Kha có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trúc Kha trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Kha là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Kha cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Kha được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Kha trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trúc Kha trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trúc Kha sang thần số học
TRÚC KHA
31
29328

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trúc Kha

Tên tiếng Anh cho tên Trúc Kha
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emery 竹坷
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Myrna 𥫗柯
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 柯 - Kinh Kha (tên người)
Kenya 𥫗珂
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 珂 - kha (tên đá quí)
Tamika 𥫗𬦡
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Cristal 𥫗坷
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Sheree 𥫗哥
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 哥 - đại ca
Lashawn 𥫗舸
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 舸 - kha (ghe lớn)
Tera 𥫗軻
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 軻 - Mạnh Kha (tên thày Mạnh tử)
Karmen 𥫗牁
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 牁 - xem ca
Sharla 𥫗訶
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 訶 - cười ha hả

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Kha đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trúc Kha

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trúc Kha

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trúc Kha / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu