Từ điển tên

Tên Tuyết KhaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tuyết Kha

Tên Tuyết Kha mang nhiều ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự tinh khiết, vẻ đẹp thanh cao và phẩm chất tao nhã. Tên này còn gợi lên sự thông minh, nhạy bén và khả năng thích nghi nhanh với mọi hoàn cảnh. Người mang tên Tuyết Kha thường có nội tâm phong phú, hướng thiện và luôn theo đuổi những điều tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

88 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tuyết tên Kha

Tên đệm Tuyết

Là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết.

Tên chính Kha

Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, tên "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Tuyết Kha

Tên ghép với đệm Tuyết

Có tổng số 198 tên ghép với đệm Tuyết trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tuyết. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tuyết An, Tuyết Ân, Tuyết Ánh, Tuyết Chi, Tuyết Đông, Tuyết Nghi, Tuyết Trang, Tuyết Hân, Tuyết Hương,

Đệm ghép với tên Kha

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Kha trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kha. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tố Kha, Mộng Kha, Tú Kha, Thị Kha, Kim Kha,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tuyết Kha

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tuyết Kha

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tuyết Kha Đang giảm dần

Tên Tuyết Kha được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tuyết Kha. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tuyết Kha phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tuyết Kha phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cà Mau 0.10%
2 Kiên Giang 0.06%
3 Bạc Liêu 0.05%
4 An Giang 0.03%
5 Cần Thơ 0.02%
Bản đồ phân bố tên Tuyết Kha theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tuyết Kha

Giới tính

Tên Tuyết Kha thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tuyết Kha. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tuyết kết hợp với tên Kha có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tuyết và giới tính của người có tên Kha. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tuyết Kha đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tuyết Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tuyết Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tuyết Kha trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tuyết Kha trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tuyết Kha bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tuyết Kha có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tuyết Kha trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tuyết là mệnh Thủy và Tên Kha là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tuyết Kha cần xác định rõ ràng đệm Tuyết và tên Kha được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tuyết Kha trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tuyết Kha trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tuyết Kha sang thần số học
TUYT KHA
3751
2228

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tuyết Kha

Tên tiếng Anh cho tên Tuyết Kha
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dolores 雪坷
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Myrna 鳕柯
  • 鳕 - cá tuyết
  • 柯 - Kinh Kha (tên người)
Kenya 鳕珂
  • 鳕 - cá tuyết
  • 珂 - kha (tên đá quí)
Tamika 鳕𬦡
  • 鳕 - cá tuyết
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Cristal 鳕坷
  • 鳕 - cá tuyết
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Sheree 鳕哥
  • 鳕 - cá tuyết
  • 哥 - đại ca
Lashawn 鳕舸
  • 鳕 - cá tuyết
  • 舸 - kha (ghe lớn)
Tera 鳕軻
  • 鳕 - cá tuyết
  • 軻 - Mạnh Kha (tên thày Mạnh tử)
Karmen 鳕牁
  • 鳕 - cá tuyết
  • 牁 - xem ca
Sharla 鳕訶
  • 鳕 - cá tuyết
  • 訶 - cười ha hả

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tuyết Kha đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tuyết Kha

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tuyết Kha

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tuyết Kha / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu