Từ điển tên

Tên Trúc KhangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trúc Khang

Tượng trưng cho sự mạnh mẽ, kiên cường, không khuất phục trước khó khăn. Mang ý nghĩa khỏe mạnh, tốt lành, thịnh vượng. Ghép lại, tên Trúc Khang thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ có một cuộc sống khỏe mạnh, đầy đủ, mạnh mẽ vượt qua mọi thử thách trong cuộc đời. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trúc tên Khang

Tên đệm Trúc

Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Tên chính Khang

Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại tên "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Trúc Khang

Tên ghép với đệm Trúc

Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trúc Sin, Trúc Tuyên, Trúc Thịnh, Trúc Xuyên, Trúc Đầy, Trúc Non, Trúc Việt, Trúc Thoa, Trúc Viễn,

Đệm ghép với tên Khang

Có tổng số 190 đệm ghép với tên Khang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thất Khang, Tàu Khang, Tòng Khang, Tuyển Khang, Kiều Khang, Kha Khang, Nha Khang, Lý Khang, Đỉnh Khang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Khang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trúc Khang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Khang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Khang

Giới tính

Tên Trúc Khang thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Khang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trúc kết hợp với tên Khang có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Khang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Khang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trúc Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trúc Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trúc Khang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trúc Khang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Khang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Khang có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trúc Khang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Khang là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Khang cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Khang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Khang trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trúc Khang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trúc Khang sang thần số học
TRÚC KHANG
31
2932857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trúc Khang

Tên tiếng Anh cho tên Trúc Khang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emery 竹𩾌
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
Charline 筑𩾌
  • 筑 - kiến trúc
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
Azzie 竺𩾌
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
Climmie 築𩾌
  • 築 - kiến trúc
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
Conola 𥫗𩾌
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Khang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trúc Khang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trúc Khang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trúc Khang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu