Từ điển tên

Tên Trúc TrâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trúc Trâm

Tên Trúc Trâm mang ý nghĩa về sự may mắn, bình an và thanh cao. Trúc là loài cây biểu tượng cho sức sống bền bỉ, ngay thẳng và khí tiết. Trâm là đồ trang sức cài đầu, thường được làm bằng ngọc hoặc vàng, tượng trưng cho sự quý phái, sang trọng và vẻ đẹp duyên dáng. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trúc tên Trâm

Tên đệm Trúc

Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Tên chính Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Tên Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Trúc Trâm

Tên ghép với đệm Trúc

Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Dân, Trúc Uyển, Trúc Bình, Trúc Quyển, Trúc Nghiêm, Trúc Diên, Trúc Kha, Trúc Liễu, Trúc Sương,

Đệm ghép với tên Trâm

Có tổng số 114 đệm ghép với tên Trâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giao Trâm, Loan Trâm, Lương Trâm, Thương Trâm, Thuyên Trâm, Lan Trâm, Huệ Trâm, Thủy Trâm, Châu Trâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Trâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trúc Trâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Trâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Trâm

Giới tính

Tên Trúc Trâm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Trâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trúc kết hợp với tên Trâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Trâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Trâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trúc Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trúc Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trúc Trâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trúc Trâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Trâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Trâm có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trúc Trâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Trâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Trâm cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Trâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Trâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trúc Trâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trúc Trâm sang thần số học
TRÚC TRÂM
31
293294

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trúc Trâm

Tên tiếng Anh cho tên Trúc Trâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emery 竹𣠱
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 𣠱 - cây trâm
Selma 𥫗針
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Karol 𥫗橬
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 橬 - chôm chôm (cây ăn quả)
Starla 𥫗针
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim
Debrah 𥫗𣠱
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 𣠱 - cây trâm
Pricilla 𥫗簮
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 簮 - cài trâm
Synthia 𥫗鍼
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 鍼 - châm chích, châm cứu, châm kim
Marolyn 𥫗簪
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 簪 - cây trám

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Trâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trúc Trâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trúc Trâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trúc Trâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu