Ý nghĩa tên Trung Tứ
Trung Tứ là tên gọi thể hiện sự trung thành và hiếu thảo. Trung có nghĩa là sự trung thực, ngay thẳng và chính trực. Tứ có nghĩa là con số bốn, tượng trưng cho sự vững chắc và ổn định. Khi kết hợp lại, Trung Tứ mang ý nghĩa về một người có đức tính kiên trung, luôn hết lòng vì gia đình, bạn bè và cộng đồng, sống đúng với lương tâm và đạo đức. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trung tên Tứ
Tên đệm Trung
“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt đệm cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.
Tên chính Tứ
Nghĩa Hán Việt là ơn huệ, thể hiện thái độ khen thưởng, chăm sóc bảo ban, nâng đỡ kẻ dưới.
Các tên liên quan với Trung Tứ
Tên ghép với đệm Trung
Có tổng số 346 tên ghép với đệm Trung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trung Phóng, Trung Hưởng, Trung Độ, Trung Đương, Trung Bước, Trung Qui, Trung Ngư, Trung Tỷ, Trung Thống,
Đệm ghép với tên Tứ
Có tổng số 47 đệm ghép với tên Tứ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tứ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Mạnh Tứ, Hoài Tứ, Cao Tứ, Bá Tứ, Anh Tứ, Lê Tứ, Đại Tứ, Đỗ Tứ, Chung Tứ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trung Tứ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trung Tứ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trung Tứ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trung Tứ
Giới tính
Tên Trung Tứ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trung Tứ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trung kết hợp với tên Tứ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trung và giới tính của người có tên Tứ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trung Tứ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trung Tứ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trung Tứ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
ứ
-
Tên Trung Tứ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trung Tứ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trung Tứ bao gồm:
- Đệm Trung có 4 cách viết.
- Tên Tứ có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trung Tứ có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trung Tứ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trung là mệnh Hỏa và Tên Tứ là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trung Tứ cần xác định rõ ràng đệm Trung và tên Tứ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trung Tứ trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trung Tứ trong thần số học
T | R | U | N | G | T | Ứ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | ||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trung Tứ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Skylar | 中驷 |
|
Adelynn | 忠驷 |
|
Luanne | 盅驷 |
|
Reita | 衷驷 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trung Tứ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả