Ý nghĩa của tên Tứ
Nghĩa Hán Việt là ơn huệ, thể hiện thái độ khen thưởng, chăm sóc bảo ban, nâng đỡ kẻ dưới. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tứ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tứ Đang tăng dần
Tên Tứ được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tứ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tứ phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.10% |
2 | Phú Yên | 0.08% |
3 | Lai Châu | 0.06% |
4 | Bình Định | 0.06% |
5 | Quảng Bình | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tứ
Tên Tứ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tứ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tứ là nam giới:
Văn Tứ, Đình Tứ, Thiên Tứ, Xuân Tứ, Minh Tứ, Quốc Tứ, Công Tứ, Long Tứ, Trần Tứ
Các tên đệm cho tên Tứ là nữ giới:
Có tổng số 47 đệm cho tên Tứ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tứ.
Tứ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tứ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ứ
-
Tứ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tứ
- Danh từ ý của bài thơ nảy ra trong quá trình nhận thức, cảm thụ và phản ánh hiện thực
- nảy ra tứ thơ mới
- tứ thơ nghèo nàn
- Danh từ bốn (chỉ dùng để đếm)
- tứ mùa
- tứ phương
Tứ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 29 từ ghép với từ Tứ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tứ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tứ đa phần là mệnh Kim.
Tên Tứ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tứ trong thần số học
T | Ứ |
---|---|
3 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học