Từ điển tên

Tên Trường DânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trường Dân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trường Dân.

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trường tên Dân

Tên đệm Trường

Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Đệm Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.

Tên chính Dân

Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt tên này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trường Dân

Tên ghép với đệm Trường

Có tổng số 231 tên ghép với đệm Trường trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trường Viên, Trường Nhạt, Trường Sáng, Trường Dục, Trường Thử, Trường Khoát, Trường Tương, Trường Kỷ, Trường Niên,

Đệm ghép với tên Dân

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Dân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hưng Dân, Mậu Dân, Nam Dân, Khả Dân, Danh Dân, Như Dân, Phước Dân, Khang Dân, Anh Dân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trường Dân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trường Dân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trường Dân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trường Dân

Giới tính

Tên Trường Dân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trường Dân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trường kết hợp với tên Dân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trường và giới tính của người có tên Dân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trường Dân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trường Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trường Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trường Dân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trường Dân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trường Dân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trường Dân có tổng cộng 9 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trường Dân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trường là mệnh Kim và Tên Dân là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trường Dân cần xác định rõ ràng đệm Trường và tên Dân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trường Dân trong Hán Việt và Phong thủy qua 9 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trường Dân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trường Dân sang thần số học
TRƯNG DÂN
361
295745

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trường Dân

Tên tiếng Anh cho tên Trường Dân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Andrew 场民
  • 场 - chiến trường; hội trường; trường học
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Octavia 长民
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Lina 镸民
  • 镸 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Foy 腸民
  • 腸 - trường (ruột)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Ennis 棖民
  • 棖 - cây trường trường
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Drucilla 塲民
  • 塲 - chiến trường; hội trường; trường học
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Etha 肠民
  • 肠 - trường (ruột)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Donie 場民
  • 場 - chiến trường; hội trường; trường học
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Lallie 長民
  • 長 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trường Dân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trường Dân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trường Dân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trường Dân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu