Từ điển tên

Tên Khang DânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khang Dân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Khang Dân.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khang tên Dân

Tên đệm Khang

Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại đệm "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an.

Tên chính Dân

Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt tên này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Khang Dân

Tên ghép với đệm Khang

Có tổng số 58 tên ghép với đệm Khang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khang Trung, Khang Vỹ, Khang Di, Khang Thuận, Khang Toàn, Khang Việt, Khang Điền, Khang Khang, Khang Thư,

Đệm ghép với tên Dân

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Dân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trường Dân, Hưng Dân, Mậu Dân, Nam Dân, Khả Dân, Danh Dân, Như Dân, Phước Dân, Anh Dân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khang Dân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khang Dân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khang Dân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khang Dân

Giới tính

Tên Khang Dân thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khang Dân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khang kết hợp với tên Dân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khang và giới tính của người có tên Dân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khang Dân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khang Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khang Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khang Dân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khang Dân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khang Dân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khang Dân có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khang Dân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khang là mệnh Mộc và Tên Dân là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khang Dân cần xác định rõ ràng đệm Khang và tên Dân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khang Dân trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khang Dân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khang Dân sang thần số học
KHANG DÂN
11
285745

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khang Dân

Tên tiếng Anh cho tên Khang Dân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maureen 康民
  • 康 - khang cường, khang kiện; Khang Hi (vua nhà Thanh)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Muriel 𩾌民
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Merle 腔民
  • 腔 - khang (xem Xoang)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Ima 槺民
  • 槺 - lang khang (lỉnh kỉnh)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Maybelle 糠民
  • 糠 - tao khang
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Elmira 吭民
  • 吭 - hàng (xem Khang)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Lilla 穅民
  • 穅 - tao khang
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Missouri 鱇民
  • 鱇 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khang Dân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khang Dân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khang Dân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khang Dân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu