Từ điển tên

Tên Trường NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trường Nhi

Trường Nhi là cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn con cái sẽ có cuộc sống bình yên, no đủ. "Trường" có nghĩa là rộng lớn, trường tồn, biểu trưng cho sự vững chắc và bền lâu. Còn "Nhi" mang ý nghĩa là đứa trẻ ngoan ngoãn, hiếu thuận, đáng được yêu thương. Khi ghép lại, tên Trường Nhi gửi gắm hy vọng của cha mẹ rằng con sẽ có một cuộc sống rộng mở, suôn sẻ, luôn được che chở và yêu thương. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trường tên Nhi

Tên đệm Trường

Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Đệm Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trường Nhi

Tên ghép với đệm Trường

Có tổng số 231 tên ghép với đệm Trường trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trường Bình, Trường Uyên, Trường Hoa, Trường Hân, Trường Nga, Trường Thy, Trường Yên, Trường Nhật, Trường Vi,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trịnh Nhi, Tùng Nhi, Hàn Nhi, Thương Nhi, Á Nhi, Nữ Nhi, Út Nhi, Loan Nhi, Thụy Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trường Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trường Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trường Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trường Nhi

Giới tính

Tên Trường Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trường Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trường kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trường và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trường Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trường Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trường Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trường Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trường Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trường Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trường Nhi có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trường Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trường là mệnh Kim và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trường Nhi cần xác định rõ ràng đệm Trường và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trường Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trường Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trường Nhi sang thần số học
TRƯNG NHI
369
295758

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trường Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Trường Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Octavia 长鸸
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Lina 镸鸸
  • 镸 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 腸兒
  • 腸 - trường (ruột)
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Drucilla 塲鸸
  • 塲 - chiến trường; hội trường; trường học
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Tamyra 长而
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
Ashante 腸鸸
  • 腸 - trường (ruột)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Crimson 腸弍
  • 腸 - trường (ruột)
  • 弍 - nhẹ nhàng
Etha 肠鸸
  • 肠 - trường (ruột)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Annagrace 腸鴯
  • 腸 - trường (ruột)
  • 鴯 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Donie 場鸸
  • 場 - chiến trường; hội trường; trường học
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trường Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trường Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trường Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trường Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu