Ý nghĩa tên Nhật Sinh
- Nhật: Chỉ mặt trời, biểu tượng cho sự sáng suốt, ấm áp và mạnh mẽ.- Sinh: Mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển, tượng trưng cho sự sống dồi dào và tương lai tươi sáng. Tên Nhật Sinh thể hiện mong muốn đứa trẻ sẽ có một cuộc sống rực rỡ, ấm áp và luôn hướng về phía trước, vượt qua mọi khó khăn để đạt được thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhật tên Sinh
Tên đệm Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Tên chính Sinh
Tên Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Tên Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, tên Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.
Các tên liên quan với Nhật Sinh
Tên ghép với đệm Nhật
Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nhật Âu, Nhật Chiêu, Nhật Gia, Nhật Kiên, Nhật Mẫn, Nhật Ninh, Nhật Trình, Nhật Thái, Nhật Hoài,
Đệm ghép với tên Sinh
Có tổng số 100 đệm ghép với tên Sinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Sinh, Bảo Sinh, Thiên Sinh, Khánh Sinh, Trọng Sinh, Đức Sinh, Nhất Sinh, A Sinh, Xuân Sinh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Sinh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhật Sinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Sinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Sinh
Giới tính
Tên Nhật Sinh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Sinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhật kết hợp với tên Sinh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Sinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Sinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhật Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhật Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
-
S
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Nhật Sinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhật Sinh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Sinh bao gồm:
- Đệm Nhật có 1 cách viết.
- Tên Sinh có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Sinh có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhật Sinh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Sinh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Sinh cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Sinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Sinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhật Sinh trong thần số học
N | H | Ậ | T | S | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | |||||||
5 | 8 | 2 | 1 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhật Sinh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Don | 日笙 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Sinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả