Ý nghĩa tên Tú Đình
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tú" là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Ngoài ra "Tú" còn có nghĩa là dung mạo xinh đẹp, đáng yêu. "Đình" thể hiện sự mạnh mẽ, vững chắc, ý chỉ con là người mọi người có thể trông cậy. Đình trong Hán Việt, còn có nghĩa là ổn thỏa, thỏa đáng, thể hiện sự sắp xếp êm ấm. "Tú Đình" mong muốn con luôn xinh đẹp, đáng yêu như những vì sao lấp lánh, và là người con biết chu toàn mọi việc ổn thỏa trong gia đình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tú tên Đình
Tên đệm Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Tên chính Đình
trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.
Các tên liên quan với Tú Đình
Tên ghép với đệm Tú
Có tổng số 179 tên ghép với đệm Tú trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tú Giao, Tú Giỏi, Tú Khả, Tú Kim, Tú Miên, Tú Vui, Tú Xoan, Tú Yến, Tú Đạt,
Đệm ghép với tên Đình
Có tổng số 88 đệm ghép với tên Đình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Yên Đình, Nguyệt Đình, Chí Đình, Tố Đình, Dương Đình, Thần Đình, Vi Đình, Lệ Đình, Khang Đình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Đình
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tú Đình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Đình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Đình
Giới tính
Tên Tú Đình thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Đình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tú kết hợp với tên Đình có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Đình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Đình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tú Đình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tú Đình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ú
-
-
Đ
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tên Tú Đình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tú Đình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Đình bao gồm:
- Đệm Tú có 9 cách viết.
- Tên Đình có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Đình có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tú Đình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Đình là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Đình cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Đình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Đình trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tú Đình trong thần số học
T | Ú | Đ | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | |||||
2 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tú Đình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Michaela | 秀霆 |
|
Maple | 綉霆 |
|
Loree | 宿霆 |
|
Venice | 蓿霆 |
|
Alline | 锈霆 |
|
Zettie | 鏽霆 |
|
Mayola | 繡霆 |
|
Ozelle | 绣霆 |
|
Vonceil | 銹霆 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Đình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả