Ý nghĩa tên Chí Đình
Ý nghĩa của tên Chí Đình kết hợp từ hai chữ Hán: (志): Ý chí, hoài bão, nguyện vọng. (廷): Triều đình, nơi tập trung các quan đại thần; nghĩa bóng là sự trang nghiêm, tôn kính. Do đó, tên Chí Đình mang hàm ý chỉ người có hoài bão lớn, có chí khí cao, luôn hướng đến những mục tiêu cao cả và được mọi người kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Chí tên Đình
Tên đệm Chí
Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.
Tên chính Đình
trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.
Các tên liên quan với Chí Đình
Tên ghép với đệm Chí
Có tổng số 324 tên ghép với đệm Chí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Chí Phu, Chí Đan, Chí Học, Chí Sóng, Chí Thụ, Chí Khiên, Chí Đô, Chí Đường, Chí Độ,
Đệm ghép với tên Đình
Có tổng số 88 đệm ghép với tên Đình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tố Đình, Dương Đình, Thần Đình, Vi Đình, Lệ Đình, Khang Đình, Triều Đình, Mãnh Đình, Thái Đình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chí Đình
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chí Đình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chí Đình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chí Đình
Giới tính
Tên Chí Đình thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chí Đình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chí kết hợp với tên Đình có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chí và giới tính của người có tên Đình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chí Đình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chí Đình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chí Đình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
í
-
-
Đ
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tên Chí Đình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chí Đình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chí Đình bao gồm:
- Đệm Chí có 15 cách viết.
- Tên Đình có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chí Đình có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chí Đình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chí là mệnh Hỏa và Tên Đình là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chí Đình cần xác định rõ ràng đệm Chí và tên Đình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chí Đình trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chí Đình trong thần số học
C | H | Í | Đ | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | ||||||
3 | 8 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chí Đình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jonathan | 蛭霆 |
|
Eli | 至霆 |
|
Sierra | 志霆 |
|
Carlene | 踬霆 |
|
Otha | 摯霆 |
|
Pennie | 贄霆 |
|
Janett | 鸷霆 |
|
Zenobia | 挚霆 |
|
Bernell | 贽霆 |
|
Eura | 誌霆 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chí Đình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả