Từ điển tên

Tên Tú KhangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tú Khang

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tú Khang.

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tú tên Khang

Tên đệm

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Tên chính Khang

Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại tên "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tú Khang

Tên ghép với đệm Tú

Có tổng số 179 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tú Cầm, Tú Đan, Tú Đình, Tú Giao, Tú Giỏi, Tú Khả, Tú Kim, Tú Miên, Tú Vui,

Đệm ghép với tên Khang

Có tổng số 190 đệm ghép với tên Khang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tần Khang, Đan Khang, Phấn Khang, Y Khang, Lương Khang, Tử Khang, Thẩm Khang, Vinh Khang, Uy Khang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Khang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tú Khang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Khang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Khang

Giới tính

Tên Tú Khang thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Khang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tú kết hợp với tên Khang có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Khang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Khang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tú Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tú Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tú Khang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tú Khang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Khang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Khang có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tú Khang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Khang là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Khang cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Khang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Khang trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tú Khang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tú Khang sang thần số học
TÚ KHANG
31
22857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tú Khang

Tên tiếng Anh cho tên Tú Khang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Michaela 秀𩾌
  • 秀 - tú tài
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
Maple 綉𩾌
  • 綉 - cẩm tú
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
Loree 宿𩾌
  • 宿 - tinh tú
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
Venice 蓿𩾌
  • 蓿 - tú (một loại cỏ)
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
Alline 锈𩾌
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
Zettie 鏽𩾌
  • 鏽 - tú (rỉ sét)
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
Mayola 繡𩾌
  • 繡 - cẩm tú
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
Ozelle 绣𩾌
  • 绣 - cẩm tú
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
Vonceil 銹𩾌
  • 銹 - tú (rỉ sét)
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Khang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tú Khang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tú Khang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tú Khang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu