Ý nghĩa tên Tú Khang
Tú: Người thông minh, tài giỏi, có trí tuệ hơn người. Khang: Người mạnh khỏe, bình an, cuộc sống thuận buồm xuôi gió. Do đó, tên Tú Khang mang ý nghĩa chỉ một người thông minh, tài giỏi, cuộc sống bình an, thuận lợi. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tú tên Khang
Tên đệm Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Tên chính Khang
Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại tên "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an.
Các tên liên quan với Tú Khang
Tên ghép với đệm Tú
Có tổng số 179 tên ghép với đệm Tú trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tú Cầm, Tú Đan, Tú Đình, Tú Giao, Tú Giỏi, Tú Khả, Tú Kim, Tú Miên, Tú Vui,
Đệm ghép với tên Khang
Có tổng số 190 đệm ghép với tên Khang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tần Khang, Đan Khang, Phấn Khang, Y Khang, Lương Khang, Tử Khang, Thẩm Khang, Vinh Khang, Uy Khang,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Khang
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tú Khang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Khang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Khang
Giới tính
Tên Tú Khang thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Khang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tú kết hợp với tên Khang có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Khang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Khang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tú Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tú Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ú
-
-
K
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Tên Tú Khang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tú Khang trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Khang bao gồm:
- Đệm Tú có 9 cách viết.
- Tên Khang có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Khang có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tú Khang trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Khang là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Khang cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Khang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Khang trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tú Khang trong thần số học
T | Ú | K | H | A | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | ||||||
2 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tú Khang
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Michaela | 秀𩾌 |
|
Maple | 綉𩾌 |
|
Loree | 宿𩾌 |
|
Venice | 蓿𩾌 |
|
Alline | 锈𩾌 |
|
Zettie | 鏽𩾌 |
|
Mayola | 繡𩾌 |
|
Ozelle | 绣𩾌 |
|
Vonceil | 銹𩾌 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Khang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả