Từ điển tên

Tên Từ LiêmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Từ Liêm

Từ Liêm là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những nét tính cách và vận mệnh tốt đẹp. Tên Từ Liêm có nguồn gốc từ chữ Hán, được ghép từ hai chữ "Từ" và "Liêm". Chữ "Từ" có nghĩa là từ bi, nhân hậu, bao dung. Chữ "Liêm" có nghĩa là trong sạch, liêm khiết, chính trực. Chính vì vậy, tên Từ Liêm thường được đặt cho những người có bản tính lương thiện, tốt bụng, sống ngay thẳng, công bằng. Người tên Từ Liêm thường được mọi người yêu quý, kính trọng. Họ là những người có chí tiến thủ, phấn đấu không ngừng để đạt được thành công trong cuộc sống. Họ cũng là những người có tấm lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Ngoài ra, tên Từ Liêm còn mang ý nghĩa về sự thông minh, nhanh nhạy. Người tên Từ Liêm thường có đầu óc nhạy bén, học hành giỏi giang. Họ là những người ham học hỏi, luôn muốn khám phá những điều mới mẻ. Chính vì vậy, họ thường đạt được nhiều thành tựu trong sự nghiệp và cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Từ tên Liêm

Tên đệm Từ

"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt.

Tên chính Liêm

Theo tiếng Hán - Việt "Liêm" có nghĩa là đức tính trong sạch, ngay thẳng, không tham của người khác, không tơ hào của công. Đây là tên thường đặt cho người con trai với mong muốn con có phẩm chất trong sạch, ngay thẳng, không tham lam.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Từ Liêm

Tên ghép với đệm Từ

Có tổng số 35 tên ghép với đệm Từ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Từ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Từ Minh, Từ Năng, Từ Nhân, Từ Vân, Từ Bảo, Từ Duy, Từ Hải, Từ Nhi, Từ San,

Đệm ghép với tên Liêm

Có tổng số 68 đệm ghép với tên Liêm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Liêm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thế Liêm, Khiết Liêm, Diệu Liêm, Uy Liêm, Hùng Liêm, Việt Liêm, Khắc Liêm, Khải Liêm, Tứ Liêm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Từ Liêm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Từ Liêm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Từ Liêm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Từ Liêm

Giới tính

Tên Từ Liêm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Từ Liêm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Từ kết hợp với tên Liêm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Từ và giới tính của người có tên Liêm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Từ Liêm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Từ Liêm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Từ Liêm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Từ Liêm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Từ Liêm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Từ Liêm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Từ Liêm có tổng cộng 132 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Từ Liêm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Từ là mệnh Kim và Tên Liêm là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Từ Liêm cần xác định rõ ràng đệm Từ và tên Liêm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Từ Liêm trong Hán Việt và Phong thủy qua 132 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Từ Liêm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Từ Liêm sang thần số học
T LIÊM
395
234

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Từ Liêm

Tên tiếng Anh cho tên Từ Liêm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Brooke 徐镰
  • 徐 - từ từ
  • 镰 - câu liêm
Jenna 自镰
  • 自 - từ đời xưa
  • 镰 - câu liêm
Kathryne 词镰
  • 词 - từ ngữ
  • 镰 - câu liêm
Wynell 辭镰
  • 辭 - từ điển; cáo từ
  • 镰 - câu liêm
Blanchie 祠镰
  • 祠 - ông từ
  • 镰 - câu liêm
Pearlean 辤镰
  • 辤 - từ điển; cáo từ
  • 镰 - câu liêm
Maudine 慈镰
  • 慈 - từ thiện
  • 镰 - câu liêm
Ilean 瓷镰
  • 瓷 - từ (đồ sứ)
  • 镰 - câu liêm
Jinnie 甆镰
  • 甆 - từ (đồ sứ)
  • 镰 - câu liêm
Marveline 辞镰
  • 辞 - từ điển; cáo từ
  • 镰 - câu liêm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Từ Liêm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Từ Liêm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Từ Liêm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Từ Liêm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu