Ý nghĩa tên Tự Lực
Tên Tự Lực mang ý nghĩa về một người có bản tính tự lập, luôn nỗ lực và tự chủ trong mọi hoàn cảnh. Họ có ý chí mạnh mẽ, không ngại khó khăn, luôn cố gắng vượt qua thử thách để đạt được mục tiêu. Tên Tự Lực cũng thể hiện sự quyết đoán, khả năng lãnh đạo và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Người sở hữu cái tên này thường là những người có sức chịu đựng, kiên trì và có thể tự mình vượt qua mọi khó khăn trở ngại trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tự tên Lực
Tên đệm Tự
Nghĩa Hán Việt là đầu mối, chính mình, thể hiện con người trách nhiệm, nghiêm túc, minh bạch rõ ràng.
Tên chính Lực
Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.
Các tên liên quan với Tự Lực
Tên ghép với đệm Tự
Có tổng số 53 tên ghép với đệm Tự trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tự. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Đệm ghép với tên Lực
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Lực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lực. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tự Lực
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tự Lực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tự Lực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tự Lực
Giới tính
Tên Tự Lực thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tự Lực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tự kết hợp với tên Lực có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tự và giới tính của người có tên Lực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tự Lực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tự Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tự Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ự
-
-
L
-
-
ự
-
-
c
-
Tự Lực trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tự Lực
- Tính từ: (làm việc gì) tự sức mình, với sức lực của bản thân, không nhờ cậy ai
- có ý chí tự lực
- tinh thần tự lực
Tên Tự Lực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tự Lực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tự Lực bao gồm:
- Đệm Tự có 24 cách viết.
- Tên Lực có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tự Lực có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tự Lực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tự là mệnh Kim và Tên Lực là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tự Lực cần xác định rõ ràng đệm Tự và tên Lực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tự Lực trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tự Lực trong thần số học
T | Ự | L | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | ||||
2 | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tự Lực
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Beverly | 饲力 |
|
Jenna | 自力 |
|
Winifred | 礻力 |
|
Ember | 寺力 |
|
Terra | 叙力 |
|
Kaci | 姒力 |
|
Monika | 汜力 |
|
Marlena | 似力 |
|
Sommer | 牸力 |
|
Kamilah | 序力 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tự Lực đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả