Từ điển tên

Tên Tự LựcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tự Lực

Tên Tự Lực mang ý nghĩa về một người có bản tính tự lập, luôn nỗ lực và tự chủ trong mọi hoàn cảnh. Họ có ý chí mạnh mẽ, không ngại khó khăn, luôn cố gắng vượt qua thử thách để đạt được mục tiêu. Tên Tự Lực cũng thể hiện sự quyết đoán, khả năng lãnh đạo và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Người sở hữu cái tên này thường là những người có sức chịu đựng, kiên trì và có thể tự mình vượt qua mọi khó khăn trở ngại trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tự tên Lực

Tên đệm Tự

Nghĩa Hán Việt là đầu mối, chính mình, thể hiện con người trách nhiệm, nghiêm túc, minh bạch rõ ràng.

Tên chính Lực

Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tự Lực

Tên ghép với đệm Tự

Có tổng số 53 tên ghép với đệm Tự trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tự. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tự Quỳnh,

Đệm ghép với tên Lực

Có tổng số 69 đệm ghép với tên Lực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lực. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Lực,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tự Lực

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tự Lực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tự Lực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tự Lực

Giới tính

Tên Tự Lực thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tự Lực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tự kết hợp với tên Lực có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tự và giới tính của người có tên Lực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tự Lực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tự Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tự Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tự Lực trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tự Lực

Tên Tự Lực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tự Lực trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tự Lực bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tự Lực có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tự Lực trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tự là mệnh Kim và Tên Lực là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tự Lực cần xác định rõ ràng đệm Tự và tên Lực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tự Lực trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tự Lực trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tự Lực sang thần số học
T LC
33
233

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tự Lực

Tên tiếng Anh cho tên Tự Lực
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Beverly 饲力
  • 饲 - tự dưỡng (chăn nuôi)
  • 力 - lực điền
Jenna 自力
  • 自 - từ đời xưa
  • 力 - lực điền
Winifred 礻力
  • 礻 - kì (bộ gốc)
  • 力 - lực điền
Ember 寺力
  • 寺 - phật tự
  • 力 - lực điền
Terra 叙力
  • 叙 - tự thuật
  • 力 - lực điền
Kaci 姒力
  • 姒 - tự (chị em dâu gọi nhau là tự)
  • 力 - lực điền
Monika 汜力
  • 汜 - tự (tên sông)
  • 力 - lực điền
Marlena 似力
  • 似 - tực đích (nào có khác chi); tương tự
  • 力 - lực điền
Sommer 牸力
  • 牸 - tự (gia súc giống cái)
  • 力 - lực điền
Kamilah 序力
  • 序 - thứ tự
  • 力 - lực điền

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tự Lực đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tự Lực

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tự Lực

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tự Lực / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu