Từ điển tên

Tên Tử NămÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tử Năm

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tử Năm.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tử tên Năm

Tên đệm Tử

"Tử" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là màu tím, biểu tượng cho sự quý phái, sang trọng, hoàng gia.

Tên chính Năm

Chưa được giải nghĩa

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tử Năm

Tên ghép với đệm Tử

Có tổng số 38 tên ghép với đệm Tử trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tử An, Tử Hậu, Tử Sơn, Tử Quỳnh, Tử Thạc, Tử Duy, Tử Khiêm, Tử Đại, Tử My,

Đệm ghép với tên Năm

Có tổng số 26 đệm ghép với tên Năm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Năm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trọng Năm, Thế Năm, Út Năm, Tiến Năm, Minh Năm, Anh Năm, Lan Năm, Y Năm, Kim Năm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tử Năm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tử Năm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tử Năm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tử Năm

Giới tính

Tên Tử Năm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tử Năm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tử kết hợp với tên Năm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tử và giới tính của người có tên Năm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tử Năm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tử Năm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tử Năm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tử Năm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tử Năm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tử Năm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tử Năm có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tử Năm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tử là mệnh Mộc và Tên Năm là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tử Năm cần xác định rõ ràng đệm Tử và tên Năm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tử Năm trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tử Năm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tử Năm sang thần số học
T NĂM
31
254

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tử Năm

Tên tiếng Anh cho tên Tử Năm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stuart 梓𫷜
  • 梓 - tử (cây catalpa)
  • 𫷜 - năm mới
Rylee 紫𫷜
  • 紫 - tử ngoại
  • 𫷜 - năm mới
Tami 子𫷜
  • 子 - phụ tử
  • 𫷜 - năm mới
Scottie 死𫷜
  • 死 - tử thần
  • 𫷜 - năm mới
Alessia 訾𫷜
  • 訾 - tử (nói xấu)
  • 𫷜 - năm mới
Lizeth 榟𫷜
  • 榟 - tử (cây tử)
  • 𫷜 - năm mới
Ayda 仔𫷜
  • 仔 - tử tế
  • 𫷜 - năm mới
Adalie 茈𫷜
  • 茈 - tử (cỏ dễ màu tím)
  • 𫷜 - năm mới
Somer 沮𫷜
  • 沮 - tự (đất lầy)
  • 𫷜 - năm mới
Xyla 籽𫷜
  • 籽 - tử (hạt giống)
  • 𫷜 - năm mới

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tử Năm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tử Năm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tử Năm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tử Năm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu