Từ điển tên

Tên Tứ NữÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tứ Nữ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tứ Nữ.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tứ tên Nữ

Tên đệm Tứ

Nghĩa Hán Việt là ơn huệ, thể hiện thái độ khen thưởng, chăm sóc bảo ban, nâng đỡ kẻ dưới.

Tên chính Nữ

Chưa được giải nghĩa

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tứ Nữ

Tên ghép với đệm Tứ

Có tổng số 30 tên ghép với đệm Tứ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tứ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tứ Đức, Tứ My, Tứ Nhiên, Tứ Phi, Tứ Quyên, Tứ Duy, Tứ Hiếu, Tứ Kiệt, Tứ Đại,

Đệm ghép với tên Nữ

Có tổng số 43 đệm ghép với tên Nữ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nữ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Nữ, Kim Nữ, Ánh Nữ, Tài Nữ, Tiên Nữ, Nhứt Nữ, Tôn Nữ, Chức Nữ, Lài Nữ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tứ Nữ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tứ Nữ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tứ Nữ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tứ Nữ

Giới tính

Tên Tứ Nữ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tứ Nữ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tứ kết hợp với tên Nữ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tứ và giới tính của người có tên Nữ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tứ Nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tứ Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tứ Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tứ Nữ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tứ Nữ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tứ Nữ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tứ Nữ có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tứ Nữ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tứ là mệnh Kim và Tên Nữ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tứ Nữ cần xác định rõ ràng đệm Tứ và tên Nữ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tứ Nữ trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tứ Nữ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tứ Nữ sang thần số học
T N
33
25

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tứ Nữ

Tên tiếng Anh cho tên Tứ Nữ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kylie 四钕
  • 四 - điếu thứ tư
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Charmaine 思钕
  • 思 - tơ tưởng, tơ mơ
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Mitchel 伺钕
  • 伺 - tứ cơ (chờ dịp)
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Willian 賜钕
  • 賜 - ân tứ
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Young 驷钕
  • 驷 - tứ mã
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Shanteria 恣钕
  • 恣 - tứ (tha hồ)
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Lindbergh 赐钕
  • 赐 - ân tứ
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Eual 駟钕
  • 駟 - tứ mã
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Odus 漬钕
  • 漬 - tứ (ngâm nước, nước tràn)
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Tollie 肆钕
  • 肆 - tứ sắc
  • 钕 - nữ (chất neodymium)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tứ Nữ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tứ Nữ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tứ Nữ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tứ Nữ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu