Ý nghĩa tên Tứ Nữ
. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tứ tên Nữ
Tên đệm Tứ
Nghĩa Hán Việt là ơn huệ, thể hiện thái độ khen thưởng, chăm sóc bảo ban, nâng đỡ kẻ dưới.
Tên chính Nữ
Nữ, một cái tên mang vẻ đẹp dịu dàng và đầy nữ tính. Tên Nữ mang theo những ý nghĩa sâu sắc về dung mạo xinh đẹp, phẩm chất đoan trang, phúc hậu cùng tính cách mềm mỏng, dịu dàng. Người sở hữu tên này thường được kỳ vọng sẽ có cuộc sống bình an, suôn sẻ và viên mãn. Nữ là một cái tên thể hiện sự trân trọng đối với nét đẹp duyên dáng và đức tính tốt đẹp của người phụ nữ.
Các tên liên quan với Tứ Nữ
Tên ghép với đệm Tứ
Có tổng số 30 tên ghép với đệm Tứ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tứ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tứ Đức, Tứ My, Tứ Nhiên, Tứ Phi, Tứ Quyên, Tứ Duy, Tứ Hiếu, Tứ Kiệt, Tứ Đại,
Đệm ghép với tên Nữ
Có tổng số 43 đệm ghép với tên Nữ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nữ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thùy Nữ, Kim Nữ, Ánh Nữ, Tài Nữ, Tiên Nữ, Nhứt Nữ, Tôn Nữ, Chức Nữ, Lài Nữ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tứ Nữ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tứ Nữ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tứ Nữ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tứ Nữ
Giới tính
Tên Tứ Nữ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tứ Nữ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tứ kết hợp với tên Nữ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tứ và giới tính của người có tên Nữ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tứ Nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tứ Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tứ Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ứ
-
-
N
-
-
ữ
-
Tên Tứ Nữ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tứ Nữ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tứ Nữ bao gồm:
- Đệm Tứ có 12 cách viết.
- Tên Nữ có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tứ Nữ có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tứ Nữ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tứ là mệnh Kim và Tên Nữ là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tứ Nữ cần xác định rõ ràng đệm Tứ và tên Nữ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tứ Nữ trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tứ Nữ trong thần số học
T | Ứ | N | Ữ | |
---|---|---|---|---|
3 | 3 | |||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tứ Nữ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kylie | 四钕 |
|
Charmaine | 思钕 |
|
Mitchel | 伺钕 |
|
Willian | 賜钕 |
|
Young | 驷钕 |
|
Shanteria | 恣钕 |
|
Lindbergh | 赐钕 |
|
Eual | 駟钕 |
|
Odus | 漬钕 |
|
Tollie | 肆钕 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tứ Nữ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả