Từ điển tên

Tên Tú ThươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tú Thương

Tú Thương là cái tên mang ý nghĩa về sự thông minh, nhạy bén và đầy tình thương. "Tú" biểu thị cho sự xuất chúng, chỉ những người có trí thông minh và tài năng vượt trội. Trong khi đó, "Thương" lại mang ý nghĩa về tình yêu thương, sự quan tâm, chăm sóc và lòng trắc ẩn. Sự kết hợp giữa "Tú" và "Thương" tạo nên một cái tên thể hiện sự hòa hợp giữa trí tuệ và tình cảm, hứa hẹn một tương lai tươi sáng và thành công cho người sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tú tên Thương

Tên đệm

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Tên chính Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tú Thương

Tên ghép với đệm Tú

Có tổng số 179 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tú Dân, Tú Dâng, Tú Tuệ, Tú Trăng, Tú Viên, Tú Nữ, Tú Thuần, Tú Lanh, Tú Lành,

Đệm ghép với tên Thương

Có tổng số 148 đệm ghép với tên Thương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phùng Thương, Mi Thương, Hiển Thương, Đồng Thương, Triều Thương, Loan Thương, Dam Thương, Ngàn Thương, Nông Thương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Thương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tú Thương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Thương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Thương

Giới tính

Tên Tú Thương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Thương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tú kết hợp với tên Thương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Thương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Thương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tú Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tú Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tú Thương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tú Thương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Thương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Thương có tổng cộng 297 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tú Thương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Thương là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Thương cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Thương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Thương trong Hán Việt và Phong thủy qua 297 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tú Thương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tú Thương sang thần số học
TÚ THƯƠNG
336
22857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Thương

Tên tiếng Anh cho tên Tú Thương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Genesis 锈斨
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 斨 - thương (cái bú cây vuông)
Michaela 秀鸧
  • 秀 - tú tài
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Kassidy 锈戧
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 戧 - thương (tường xây)
Montana 锈滄
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 滄 - tang thương
Hester 锈錆
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 錆 - cái thương
Darby 锈怆
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 怆 - thương cảm ; nhà thương
Lexus 锈傷
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 傷 - thương binh; thương cảm; thương hàn
Hayleigh 锈鶬
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 鶬 - thương (một loại hoàng anh)
Carleigh 锈觴
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 觴 - thương (chén để uống rượu)
Kendyl 锈伤
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 伤 - thương binh; thương cảm; thương hàn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Thương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tú Thương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tú Thương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tú Thương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu