Ý nghĩa tên Tú Lành
Tú Lành là cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự thanh tú, nhẹ nhàng và lương thiện. Tên gọi này thường được đặt cho các bé gái, với mong muốn con sẽ có một cuộc sống an lành, tốt đẹp, không gặp phải nhiều trắc trở. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tú tên Lành
Tên đệm Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Tên chính Lành
"Lành" có nghĩa là những điều tốt đẹp. Tên "Lành" thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn yên bình, may mắn cả đời. Tên "Lành" còn thể hiện người có tấm lòng hiền hòa, nhân hậu không ganh đua, tị hiềm.
Các tên liên quan với Tú Lành
Tên ghép với đệm Tú
Có tổng số 179 tên ghép với đệm Tú trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tú Lanh, Tú Thuần, Tú Nữ, Tú Thương, Tú Dân, Tú May, Tú Khuyên, Tú Hồng, Tú Ân,
Đệm ghép với tên Lành
Có tổng số 40 đệm ghép với tên Lành trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lành. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Chi Lành, Phúc Lành, Vân Lành, Việt Lành, Thảo Lành, Yến Lành, Hoàng Lành, Bích Lành, Xuân Lành,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Lành
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tú Lành được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Lành. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Lành
Giới tính
Tên Tú Lành thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Lành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tú kết hợp với tên Lành có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Lành. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Lành đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tú Lành trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tú Lành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ú
-
-
L
-
-
à
-
-
n
-
-
h
-
Tên Tú Lành trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tú Lành trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Lành bao gồm:
- Đệm Tú có 9 cách viết.
- Tên Lành có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Lành có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tú Lành trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Lành là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Lành cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Lành được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Lành trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tú Lành trong thần số học
T | Ú | L | À | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | |||||
2 | 3 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Lành
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Michaela | 秀𬙽 |
|
Selena | 锈冷 |
|
Hadassah | 锈𡅐 |
|
Zella | 锈苓 |
|
Brittni | 锈令 |
|
Joslynn | 锈𫅞 |
|
Maple | 綉𬙽 |
|
Loree | 宿𬙽 |
|
Venice | 蓿𬙽 |
|
Janasia | 锈𫅜 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Lành đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả