Ý nghĩa tên Tự Trị
Tên "Tự Trị" mang ý nghĩa về một người có khả năng tự chủ, độc lập và tự tin vào bản thân. Họ là những người có tinh thần trách nhiệm cao, luôn chủ động trong mọi việc và có khả năng lãnh đạo bẩm sinh. Những người mang tên Tự Trị thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và không ngại khó khăn, thử thách. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tự tên Trị
Tên đệm Tự
Nghĩa Hán Việt là đầu mối, chính mình, thể hiện con người trách nhiệm, nghiêm túc, minh bạch rõ ràng.
Tên chính Trị
Nghĩa Hán Việt là xử lý công việc hay ý là giá trị có được, hàm ý chỉ người luôn tự chủ, nghiêm túc, có thái độ công chính rõ ràng, hành vi minh bạch.
Các tên liên quan với Tự Trị
Tên ghép với đệm Tự
Có tổng số 53 tên ghép với đệm Tự trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tự. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tự Tâm, Tự Diễn, Tự Xuân, Tự Lập, Tự Kiên, Tự Tấn, Tự Thạnh, Tự Quốc, Tự Quyết,
Đệm ghép với tên Trị
Có tổng số 21 đệm ghép với tên Trị trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trị. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quảng Trị, Thái Trị, Quang Trị, Mạnh Trị, Cao Trị, Thượng Trị, Vĩnh Trị, Ngọc Trị, Đức Trị,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tự Trị
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tự Trị được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tự Trị. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tự Trị
Giới tính
Tên Tự Trị thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tự Trị. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tự kết hợp với tên Trị có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tự và giới tính của người có tên Trị. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tự Trị đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tự Trị trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tự Trị trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ự
-
-
T
-
-
r
-
-
ị
-
Tự Trị trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tự Trị
- Động từ: tự quản lí lấy công việc nội bộ của mình (thường nói về một bộ phận trong một quốc gia)
- khu tự trị
- thành lập chính quyền tự trị
Tên Tự Trị trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tự Trị trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tự Trị bao gồm:
- Đệm Tự có 24 cách viết.
- Tên Trị có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tự Trị có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tự Trị trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tự là mệnh Kim và Tên Trị là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tự Trị cần xác định rõ ràng đệm Tự và tên Trị được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tự Trị trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tự Trị trong thần số học
T | Ự | T | R | Ị | |
---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | ||||
2 | 2 | 9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.