Từ điển tên

Tên Tử TrườngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tử Trường

Tử Trường mang ý nghĩa chỉ người có ý chí mạnh mẽ, kiên cường, vững vàng trước mọi khó khăn, thử thách. Người sở hữu cái tên này thường là những người thông minh, có trí tuệ hơn người, luôn đưa ra được những quyết định sáng suốt, đúng đắn. Ngoài ra, họ còn là người có trái tim nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tử tên Trường

Tên đệm Tử

"Tử" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là màu tím, biểu tượng cho sự quý phái, sang trọng, hoàng gia.

Tên chính Trường

Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Tên Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Tử Trường

Tên ghép với đệm Tử

Có tổng số 38 tên ghép với đệm Tử trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tử Dũng, Tử Hoàn, Tử Bình, Tử Khang, Tử Huy, Tử Dương, Tử Sang, Tử Huân, Tử Lang,

Đệm ghép với tên Trường

Có tổng số 158 đệm ghép với tên Trường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kiên Trường, Thường Trường, Nhợt Trường, Thất Trường, Hưng Trường, Nông Trường, Vinh Trường, Đoan Trường, Thới Trường,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tử Trường

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tử Trường được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tử Trường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tử Trường

Giới tính

Tên Tử Trường thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tử Trường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tử kết hợp với tên Trường có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tử và giới tính của người có tên Trường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tử Trường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tử Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tử Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tử Trường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tử Trường trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tử Trường bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tử Trường có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tử Trường trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tử là mệnh Mộc và Tên Trường là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tử Trường cần xác định rõ ràng đệm Tử và tên Trường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tử Trường trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tử Trường trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tử Trường sang thần số học
T TRƯNG
336
22957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tử Trường

Tên tiếng Anh cho tên Tử Trường
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stuart 梓长
  • 梓 - tử (cây catalpa)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Rylee 紫长
  • 紫 - tử ngoại
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Tami 子长
  • 子 - phụ tử
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Scottie 死长
  • 死 - tử thần
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Alessia 訾长
  • 訾 - tử (nói xấu)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Lizeth 榟长
  • 榟 - tử (cây tử)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Ayda 仔长
  • 仔 - tử tế
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Adalie 茈长
  • 茈 - tử (cỏ dễ màu tím)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Somer 沮长
  • 沮 - tự (đất lầy)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Xyla 籽长
  • 籽 - tử (hạt giống)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tử Trường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tử Trường

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tử Trường

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tử Trường / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu