Từ điển tên

Tên Tú ViÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tú Vi

Tên Tú Vi mang ý nghĩa về vẻ đẹp xuất chúng và sự tài hoa tinh tế. "Tú" tượng trưng cho vẻ đẹp thanh tú, rạng ngời, còn "Vi" thể hiện sự nhỏ bé, tinh tế, nhẹ nhàng như một bông hoa. Tên này thường được đặt cho những cô gái có vẻ ngoài xinh đẹp, tính tình dịu dàng, khéo léo và thông minh. Những người mang tên Tú Vi thường có khả năng nghệ thuật, sáng tạo và có thể đạt được thành công trong lĩnh vực nghệ thuật, văn chương hoặc ngoại giao. Sửa bởi Từ điển tên

214 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tú tên Vi

Tên đệm

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Tên chính Vi

Theo từ điển Hán-Việt, Vi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu, xinh xắn, có chút hoạt bát và nhí nhảnh. Những người mang tên Vi thường mang vẻ ngoài ưa nhìn, đáng yêu và thường thể hiện tính cách năng động, hoạt bát.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Tú Vi

Tên ghép với đệm Tú

Có tổng số 179 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tú Băng, Tú Cẩm, Tú Diễm, Tú Giang, Tú Khoa, Tú Chinh, Tú Nhân, Tú Nguyệt, Tú Hoa,

Đệm ghép với tên Vi

Có tổng số 136 đệm ghép với tên Vi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Vi, Hạnh Vi, Hằng Vi, Thủy Vi, Quỳnh Vi, Xuân Vi, Mai Vi, Minh Vi, Bích Vi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Vi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tú Vi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Vi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Vi

Giới tính

Tên Tú Vi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Vi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tú kết hợp với tên Vi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Vi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Vi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tú Vi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tú Vi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tú Vi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tú Vi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Vi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Vi có tổng cộng 162 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tú Vi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Vi là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Vi cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Vi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Vi trong Hán Việt và Phong thủy qua 162 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tú Vi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tú Vi sang thần số học
TÚ VI
39
24

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Vi

Tên tiếng Anh cho tên Tú Vi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Constance 锈薇
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 薇 - tường vi (hoa hồng leo)
Erika 锈微
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 微 - tinh vi, vi rút
Angie 锈为
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 为 - vị (vì, nâng đỡ, xua tới)
Michaela 秀韋
  • 秀 - tú tài
  • 韋 - vi (da thuộc), bộ vi, họ vi
Julissa 锈帏
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 帏 - vi (màn quây giường)
Lorelei 锈闱
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 闱 - vi mặc (trích bài), vi (cửa hông)
Jayde 锈圍
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 圍 - vây xung quanh
Kaleah 锈為
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 為 - vị (vì, nâng đỡ)
Laniyah 锈違
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 違 - vi phạm
Kalea 锈幃
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 幃 - vi (màn quây giường)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Vi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tú Vi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tú Vi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tú Vi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu