Ý nghĩa tên Tử Vi
Mẹ mong con sẽ xinh đẹp như hoa tử vi. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tử tên Vi
Tên đệm Tử
"Tử" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là màu tím, biểu tượng cho sự quý phái, sang trọng, hoàng gia.
Tên chính Vi
Theo từ điển Hán-Việt, Vi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu, xinh xắn, có chút hoạt bát và nhí nhảnh. Những người mang tên Vi thường mang vẻ ngoài ưa nhìn, đáng yêu và thường thể hiện tính cách năng động, hoạt bát.
Các tên liên quan với Tử Vi
Tên ghép với đệm Tử
Có tổng số 38 tên ghép với đệm Tử trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tử Yên, Tử Trung, Tử Trường, Tử Dũng, Tử Hoàn, Tử Bình, Tử Khang, Tử Huy, Tử Dương,
Đệm ghép với tên Vi
Có tổng số 136 đệm ghép với tên Vi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Cầm Vi, Huệ Vi, Diệp Vi, Tê Vi, Quý Vi, Trang Vi, Hợp Vi, Từ Vi, Thiện Vi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tử Vi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tử Vi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tử Vi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tử Vi
Giới tính
Tên Tử Vi thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tử Vi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tử kết hợp với tên Vi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tử và giới tính của người có tên Vi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tử Vi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tử Vi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tử Vi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ử
-
-
V
-
-
i
-
Tử Vi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tử Vi
- Danh từ: cây nhỡ, cành có bốn cạnh, lá hình bầu dục dài, hoa màu đỏ hay hồng, mọc thành cụm ở ngọn cành, thường trồng làm cảnh.
- Danh từ: thuật đoán số, dựa vào ngày giờ, năm sinh và vào các ngôi sao
- xem tử vi
- lá số tử vi
Tên Tử Vi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tử Vi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tử Vi bao gồm:
- Đệm Tử có 12 cách viết.
- Tên Vi có 18 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tử Vi có tổng cộng 216 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tử Vi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tử là mệnh Mộc và Tên Vi là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tử Vi cần xác định rõ ràng đệm Tử và tên Vi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tử Vi trong Hán Việt và Phong thủy qua 216 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tử Vi trong thần số học
T | Ử | V | I | |
---|---|---|---|---|
3 | 9 | |||
2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tử Vi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Stuart | 梓韦 |
|
Rylee | 紫韦 |
|
Tami | 子韦 |
|
Scottie | 死韦 |
|
Alessia | 訾韦 |
|
Lizeth | 榟韦 |
|
Ayda | 仔韦 |
|
Adalie | 茈韦 |
|
Somer | 沮韦 |
|
Xyla | 籽韦 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tử Vi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả