Từ điển tên

Tên Tuấn ThụÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tuấn Thụ

Tuấn: Chỉ người đẹp trai, khôi ngô. Thụ: Chỉ cây cối, tượng trưng cho sự vững chãi, sức sống mạnh mẽ. Vì vậy, Tuấn Thụ là tên gọi dành cho những người con trai có ngoại hình đẹp đẽ, tính cách ngay thẳng, mạnh mẽ và có sức sống mãnh liệt như cây cối. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tuấn tên Thụ

Tên đệm Tuấn

Đệm Tuấn còn có nghĩa là tuấn tú, chỉ những người con trai đẹp, cao, mặt sáng và có học thức sâu rộng. Những người đệm Tuấn luôn sống tình cảm, nội tâm, suy nghĩ sâu sắc và thấu hiểu. Đặc biệt những người đệm Tuấn rất lịch sự, nhã nhặn, biết cách ứng xử.

Tên chính Thụ

Thụ (樹) trong tiếng Hán có nghĩa là cây cối, biểu tượng cho sự sống lâu dài, mạnh mẽ và trường thọ. "Thụ" (樹) còn đồng âm với "thủ" (守), mang nghĩa canh giữ, bảo vệ. Do vậy, tên "Thụ" cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, phú quý và được che chở bởi may mắn.Tên "Thụ" là một cái tên đẹp và mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp trong tiếng Việt. Đây là lựa chọn phù hợp cho cả bé trai và bé gái, thể hiện mong ước về một cuộc sống khỏe mạnh, thành công và hạnh phúc cho con cái.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tuấn Thụ

Tên ghép với đệm Tuấn

Có tổng số 244 tên ghép với đệm Tuấn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tuấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tuấn Trắc, Tuấn Bỉnh, Tuấn Diên, Tuấn Oai, Tuấn Thư, Tuấn Diệu, Tuấn Nhiên, Tuấn Triều, Tuấn Phùng,

Đệm ghép với tên Thụ

Có tổng số 26 đệm ghép với tên Thụ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thụ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bá Thụ, Hữu Thụ, Trọng Thụ, Trực Thụ, Nhứt Thụ, Anh Thụ, Tiến Thụ, Quốc Thụ, Gia Thụ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tuấn Thụ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tuấn Thụ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tuấn Thụ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tuấn Thụ

Giới tính

Tên Tuấn Thụ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tuấn Thụ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tuấn kết hợp với tên Thụ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tuấn và giới tính của người có tên Thụ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tuấn Thụ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tuấn Thụ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tuấn Thụ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tuấn Thụ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tuấn Thụ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tuấn Thụ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tuấn Thụ có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tuấn Thụ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tuấn là mệnh Hỏa và Tên Thụ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tuấn Thụ cần xác định rõ ràng đệm Tuấn và tên Thụ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tuấn Thụ trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tuấn Thụ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tuấn Thụ sang thần số học
TUN TH
313
2528

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tuấn Thụ

Tên tiếng Anh cho tên Tuấn Thụ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Naomi 俊豎
  • 俊 - nói toáng, la toáng
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Luann 駿豎
  • 駿 - tuấn mã
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Felecia 餕豎
  • 餕 - tuấn (đồ ăn thừa)
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Denice 畯豎
  • 畯 - tuấn (viên chức nhỏ)
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Madonna 骏豎
  • 骏 - tuấn mã
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Alesia 峻豎
  • 峻 - tuân (núi hiểm rốc)
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Teressa 儁豎
  • 儁 - tuấn tú
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Johnetta 馂豎
  • 馂 - tuấn (đồ ăn thừa)
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Doretta 雋豎
  • 雋 - tuyển (đầy ý nghĩa)
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
Arnita 濬豎
  • 濬 - tuấn (cào bùn)
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tuấn Thụ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tuấn Thụ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tuấn Thụ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tuấn Thụ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu