Ý nghĩa tên Tuấn Trung
Tên Tuấn Trung mang trong mình sự kết hợp hài hòa giữa sự sáng sủa, tuấn tú của "Tuấn" và sự ngay thẳng, chính trực của "Trung". "Tuấn" trong tiếng Hán có nghĩa là anh tuấn, đẹp đẽ. Nó thể hiện mong ước của cha mẹ về một đứa con có ngoại hình ưa nhìn, thu hút. "Trung" mang ý nghĩa chính trực, ngay thẳng và trung thành. Nó thể hiện mong muốn về một người con có nhân cách tốt đẹp, sống ngay thẳng, luôn giữ vững lập trường và trung thành với những điều đúng đắn. Như vậy, tên Tuấn Trung ẩn chứa lời chúc của cha mẹ về một đứa con không chỉ đẹp về ngoại hình mà còn đẹp về nhân cách. Đây là một cái tên vừa mang ý nghĩa tốt đẹp vừa dễ nghe, dễ nhớ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tuấn tên Trung
Tên đệm Tuấn
Đệm Tuấn còn có nghĩa là tuấn tú, chỉ những người con trai đẹp, cao, mặt sáng và có học thức sâu rộng. Những người đệm Tuấn luôn sống tình cảm, nội tâm, suy nghĩ sâu sắc và thấu hiểu. Đặc biệt những người đệm Tuấn rất lịch sự, nhã nhặn, biết cách ứng xử.
Tên chính Trung
“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.
Các tên liên quan với Tuấn Trung
Tên ghép với đệm Tuấn
Có tổng số 244 tên ghép với đệm Tuấn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tuấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tuấn Chương, Tuấn Khương, Tuấn Kiên, Tuấn Kỳ, Tuấn Nhật, Tuấn Sang, Tuấn Mạnh, Tuấn Bảo, Tuấn Thanh,
Đệm ghép với tên Trung
Có tổng số 176 đệm ghép với tên Trung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Trung, Chính Trung, Dương Trung, Gia Trung, Nam Trung, Công Trung, Mạnh Trung, Kiên Trung, Nhật Trung,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tuấn Trung
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tuấn Trung Đang tăng dần
Tên Tuấn Trung được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tuấn Trung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tuấn Trung phổ biến nhất tại Vĩnh Long với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Vĩnh Long | 0.02% |
2 | Quảng Ninh | 0.01% |
3 | Tây Ninh | 0.01% |
4 | Thái Nguyên | 0.01% |
5 | Lạng Sơn | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tuấn Trung
Giới tính
Tên Tuấn Trung thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tuấn Trung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tuấn kết hợp với tên Trung có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tuấn và giới tính của người có tên Trung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tuấn Trung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tuấn Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tuấn Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
u
-
-
ấ
-
-
n
-
-
T
-
-
r
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Tên Tuấn Trung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tuấn Trung trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tuấn Trung bao gồm:
- Đệm Tuấn có 11 cách viết.
- Tên Trung có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tuấn Trung có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tuấn Trung trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tuấn là mệnh Hỏa và Tên Trung là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tuấn Trung cần xác định rõ ràng đệm Tuấn và tên Trung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tuấn Trung trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tuấn Trung trong thần số học
T | U | Ấ | N | T | R | U | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | 3 | |||||||
2 | 5 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.