Từ điển tên

Tên Tùng TrinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tùng Trinh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tùng Trinh.

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tùng tên Trinh

Tên đệm Tùng

"Tùng" là đệm một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, đệm "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Tên chính Trinh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tùng Trinh

Tên ghép với đệm Tùng

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Tùng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tùng Chí, Tùng Em, Tùng Vương, Tùng Thái, Tùng Lương, Tùng Thành, Tùng Tiến, Tùng Nhiên, Tùng Cao,

Đệm ghép với tên Trinh

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Trinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Liên Trinh, Lưu Trinh, Uyển Trinh, Chín Trinh, Phước Trinh, Vương Trinh, Trịnh Trinh, Oanh Trinh, Nghiêm Trinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tùng Trinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tùng Trinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tùng Trinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tùng Trinh

Giới tính

Tên Tùng Trinh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tùng Trinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tùng kết hợp với tên Trinh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tùng và giới tính của người có tên Trinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tùng Trinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tùng Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tùng Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tùng Trinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tùng Trinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tùng Trinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tùng Trinh có tổng cộng 99 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tùng Trinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tùng là mệnh Hỏa và Tên Trinh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tùng Trinh cần xác định rõ ràng đệm Tùng và tên Trinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tùng Trinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 99 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tùng Trinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tùng Trinh sang thần số học
TÙNG TRINH
39
2572958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tùng Trinh

Tên tiếng Anh cho tên Tùng Trinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Violet 松鍞
  • 松 - rừng thông
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Marylou 鬆鍞
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Elzie 䕺鍞
  • 䕺 - tùng (bụi cây)
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Lida 菘鍞
  • 菘 - tùng (bụi cây)
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Vonnie 忪鍞
  • 忪 - tinh tùng (nghế ngái)
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Birtha 凇鍞
  • 凇 - tùng (sương đông thành đá)
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Hazle 丛鍞
  • 丛 - tùng (xúm lại)
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Hildred 樷鍞
  • 樷 - tùng lâm
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Oda 從鍞
  • 從 - thung (thư thả)
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Helon 叢鍞
  • 叢 - tùng (xúm lại)
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tùng Trinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tùng Trinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tùng Trinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tùng Trinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu