Từ điển tên

Tên Tường DungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tường Dung

"Tường" mang ý nghĩa là bức tường vững chắc, kiên cố, tượng trưng cho sức mạnh, sự bảo vệ và che chở."Dung" có nghĩa là dung mạo, vẻ đẹp, biểu hiện cho nét đẹp dịu dàng, thanh tú và cuốn hút. Kết hợp lại, tên Tường Dung thể hiện ý nghĩa về một người con gái sở hữu ngoại hình xinh đẹp, dịu dàng nhưng nội tâm lại mạnh mẽ, kiên cường. Cô luôn là điểm tựa vững chắc cho những người xung quanh, luôn sẵn sàng che chở, bảo vệ những người mình yêu thương. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tường tên Dung

Tên đệm Tường

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tường" có nghĩa là tinh tường, am hiểu, biết rõ. Đệm "Tường" dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tư duy, có tài năng. Ngoài ra "Tường" còn có nghĩa là lành, mọi điều tốt lành, may mắn sẽ đến với con.

Tên chính Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tường Dung

Tên ghép với đệm Tường

Có tổng số 130 tên ghép với đệm Tường trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tường. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tường Giao, Tường Ni, Tường Ly, Tường Mi, Tường Viên, Tường Chi, Tường Giang, Tường Ngân, Tường Quyên,

Đệm ghép với tên Dung

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Dung, Mĩ Dung, Công Dung, Anh Dung, Trang Dung, Thủy Dung, Nghi Dung, Nguyên Dung, Mộng Dung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tường Dung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tường Dung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tường Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tường Dung

Giới tính

Tên Tường Dung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tường Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tường kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tường và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tường Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tường Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tường Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tường Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tường Dung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tường Dung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tường Dung có tổng cộng 224 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tường Dung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tường là mệnh Kim và Tên Dung là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tường Dung cần xác định rõ ràng đệm Tường và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tường Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 224 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tường Dung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tường Dung sang thần số học
TƯNG DUNG
363
257457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tường Dung

Tên tiếng Anh cho tên Tường Dung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Johanna 𤗼容
  • 𤗼 - tường đất
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
Mariana 𤗼鱅
  • 𤗼 - tường đất
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Reba 牆鱅
  • 牆 - vách tường
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Lenora 墻镛
  • 墻 - tường đất
  • 镛 - dung (chuông lớn)
Kaylin 𤗼熔
  • 𤗼 - tường đất
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
Sybil 翔鱅
  • 翔 - vách tường
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Letha 嬙镛
  • 嬙 - cát tường (thấp hơn phi tần)
  • 镛 - dung (chuông lớn)
Zelma 详鱅
  • 详 - tỏ tường
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Kendal 𤗼融
  • 𤗼 - tường đất
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
Madge 樯镛
  • 樯 - tường (cột buồm)
  • 镛 - dung (chuông lớn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tường Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tường Dung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tường Dung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tường Dung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu