Từ điển tên

Tên Mĩ DungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mĩ Dung

Mỹ Dung là cái tên mang ý nghĩa về vẻ đẹp thanh tú, dịu dàng và sâu sắc. Tên này thường được đặt cho những cô gái có dung mạo xinh đẹp, tính cách đoan trang, hiền dịu và có tâm hồn sâu sắc. Họ là những người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng giao tiếp tốt và dễ dàng gây thiện cảm với người khác. Tuy nhiên, những người tên Mỹ Dung thường khá nhạy cảm, dễ bị tổn thương và hay suy nghĩ nhiều. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mĩ tên Dung

Tên đệm

Đệm Mỹ có nguồn gốc từ chữ Hán 美, mang ý nghĩa về cái đẹp, sự tốt lành. Đây là cái đệm thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ có dung mạo xinh đẹp, tính tình hiền lành và cuộc sống luôn trọn vẹn, viên mãn.

Tên chính Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Mĩ Dung

Tên ghép với đệm Mĩ

Có tổng số 19 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mĩ Hoa, Mĩ Hằng, Mĩ Huệ, Mĩ Hạnh, Mĩ Nương, Mĩ Duyên, Mĩ Linh,

Đệm ghép với tên Dung

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Dung, Công Dung, Thục Dung, Lâm Dung, Thiên Dung, Tú Dung, Đoan Dung, Trang Dung, Anh Dung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mĩ Dung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mĩ Dung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mĩ Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mĩ Dung

Giới tính

Tên Mĩ Dung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mĩ Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mĩ kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mĩ và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mĩ Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mĩ Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mĩ Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mĩ Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mĩ Dung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mĩ Dung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mĩ Dung có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mĩ Dung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mĩ là mệnh Kim và Tên Dung là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mĩ Dung cần xác định rõ ràng đệm Mĩ và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mĩ Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mĩ Dung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mĩ Dung sang thần số học
MĨ DUNG
93
4457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mĩ Dung

Tên tiếng Anh cho tên Mĩ Dung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Johanna 镁容
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
Mariana 镁鱅
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Kaylin 镁熔
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
Kendal 镁融
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
Joslyn 镁慵
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
Keeley 镁蓉
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 蓉 - phù dung
Katlin 镁溶
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 溶 - dung dịch
Julisa 镁榕
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 榕 - dung (cây đa)
Kiarra 镁鎔
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 鎔 - dung (lò đúc)
Kiesha 镁鏞
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 鏞 - dung (chuông lớn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mĩ Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mĩ Dung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mĩ Dung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mĩ Dung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu