Ý nghĩa tên Út Hiền
Con út, đứa con cuối cùng trong gia đình, mang ý nghĩa yêu thương, quý mến. Lòng tốt, sự hiền lành, ngoan ngoãn, thuần khiết, trong sáng. Tên Út Hiền hàm ý chỉ người con út hiền lành, tốt bụng, dịu dàng, dễ mến, được mọi người yêu quý. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Út tên Hiền
Tên đệm Út
Đệm Út mang nhiều ý nghĩa sâu sắc và tốt đẹp, thể hiện hy vọng và ước nguyện của cha mẹ dành cho con cái mình. Đệm Út thường được đặt cho người con út trong gia đình, với ý nghĩa biểu trưng cho sự nhỏ bé, đáng yêu và được yêu thương, che chở. Ngoài ra, đệm Út còn mang hàm ý về sự ấm áp, bình yên và hạnh phúc gia đình, là nơi con cái luôn được bảo bọc và che chở. Trong tiếng Hán, chữ "Út" có nghĩa là "thứ yếu, nhỏ bé", nhưng trong đệm người, chữ này lại mang ý nghĩa ngược lại, thể hiện hy vọng rằng đứa trẻ sẽ luôn được yêu thương, trân trọng và sống trong hạnh phúc, bình yên. Đệm Út phù hợp với cả nam và nữ, không chỉ thể hiện sự nhỏ bé, đáng yêu mà còn mang ý nghĩa tốt đẹp về sự may mắn, bình an và hạnh phúc.
Tên chính Hiền
Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Út Hiền
Tên ghép với đệm Út
Có tổng số 82 tên ghép với đệm Út trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Út. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Út Hương, Út Nhi, Út Thảo, Út Trinh, Út Linh, Út Quyên, Út Thương,
Đệm ghép với tên Hiền
Có tổng số 136 đệm ghép với tên Hiền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Hiền, Vân Hiền, Tuyết Hiền, Đoan Hiền, Ánh Hiền, Lệ Hiền, Hải Hiền, Dịu Hiền, Tâm Hiền,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Út Hiền
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Út Hiền Đang tăng dần
Tên Út Hiền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Út Hiền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Út Hiền
Giới tính
Tên Út Hiền thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Út Hiền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Út kết hợp với tên Hiền có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Út và giới tính của người có tên Hiền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Út Hiền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Út Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Út Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Ú
-
-
t
-
-
H
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
Tên Út Hiền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Út Hiền trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Út Hiền bao gồm:
- Đệm Út có 4 cách viết.
- Tên Hiền có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Út Hiền có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Út Hiền trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Út là mệnh Thổ và Tên Hiền là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Út Hiền cần xác định rõ ràng đệm Út và tên Hiền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Út Hiền trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Út Hiền trong thần số học
Ú | T | H | I | Ề | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | 5 | ||||
2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Út Hiền
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Reva | 𧰦䝨 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Út Hiền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả