Từ điển tên

Tên Uyển HàmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Uyển Hàm

"Hàm" tức hàm ẩn, ẩn chứa và "Uyển" ý chỉ sự nhẹ nhàng, khúc chiết uyển chuyển thể hiện sự thanh tao tinh tế của người con gái. Kết hợp 2 chữ này đặt cho con, bố mẹ ngụ ý rằng con luôn là người duyên dáng, tinh tế. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Uyển tên Hàm

Tên đệm Uyển

Uyển có nghĩa là uyển chuyển nhẹ nhàng thể hiện sự thanh cao trong sáng.

Tên chính Hàm

Hàm theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bao dung, bao bọc, rộng lớn bao quát. Đặt tên này cho con cha mẹ mong cho con có tư duy rộng lớn, biết nhìn bao quát khái quát mọi việc, tâm hồn bao dung.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Uyển Hàm

Tên ghép với đệm Uyển

Có tổng số 75 tên ghép với đệm Uyển trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Uyển. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Uyển Hạnh, Uyển Hoàng, Uyển Lạc, Uyển Ly, Uyển Lý, Uyển Mẫn, Uyển Minh, Uyển Mỹ, Uyển Na,

Đệm ghép với tên Hàm

Có tổng số 9 đệm ghép với tên Hàm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hàm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Công Hàm, Đỗ Hàm, Xuân Hàm, Uyên Hàm, Uy Hàm, Lưu Hàm, Phẩm Hàm, Văn Hàm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Uyển Hàm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Uyển Hàm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Uyển Hàm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Uyển Hàm

Giới tính

Tên Uyển Hàm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Uyển Hàm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Uyển kết hợp với tên Hàm có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Uyển và giới tính của người có tên Hàm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Uyển Hàm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Uyển Hàm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Uyển Hàm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Uyển Hàm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Uyển Hàm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Uyển Hàm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Uyển Hàm có tổng cộng 170 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Uyển Hàm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Uyển là mệnh Thổ và Tên Hàm là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Uyển Hàm cần xác định rõ ràng đệm Uyển và tên Hàm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Uyển Hàm trong Hán Việt và Phong thủy qua 170 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Uyển Hàm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Uyển Hàm sang thần số học
UYN HÀM
3751
584

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Uyển Hàm

Tên tiếng Anh cho tên Uyển Hàm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Adriana 宛𬺍
  • 宛 - uốn éo
  • 𬺍 - hàm ngư (cá muối), hàm nhục (thịt muối)
Wade 婉𬺍
  • 婉 - uốn câu, uốn gối
  • 𬺍 - hàm ngư (cá muối), hàm nhục (thịt muối)
Dina 惋𬺍
  • 惋 - uyển tích (tiếc xót)
  • 𬺍 - hàm ngư (cá muối), hàm nhục (thịt muối)
Janna 蜿𬺍
  • 蜿 - đi quanh
  • 𬺍 - hàm ngư (cá muối), hàm nhục (thịt muối)
Alecia 剜𬺍
  • 剜 - cắt ra khỏi
  • 𬺍 - hàm ngư (cá muối), hàm nhục (thịt muối)
Cheryll 菀𬺍
  • 菀 - tử uyển (loại hoa cúc)
  • 𬺍 - hàm ngư (cá muối), hàm nhục (thịt muối)
Lanita 豌𬺍
  • 豌 - câu Đỗ ván
  • 𬺍 - hàm ngư (cá muối), hàm nhục (thịt muối)
Arnetta 苑𬺍
  • 苑 - xôi oản
  • 𬺍 - hàm ngư (cá muối), hàm nhục (thịt muối)
Sheliah 碗𬺍
  • 碗 - uyển tích (cái bát)
  • 𬺍 - hàm ngư (cá muối), hàm nhục (thịt muối)
Vanassa 腕𬺍
  • 腕 - thủ uyển (cổ tay)
  • 𬺍 - hàm ngư (cá muối), hàm nhục (thịt muối)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Uyển Hàm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Uyển Hàm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Uyển Hàm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Uyển Hàm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu