Từ điển tên

Tên Uyển MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Uyển Minh

Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Uyển là nhẹ nhàng, khúc chiết uyển chuyển. Uyển Minh là tên dành cho người con gái với ý nghĩa mong con xinh đẹp, thanh tao, nhẹ nhàng uyển chuyển & thông minh, giỏi giang. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Uyển tên Minh

Tên đệm Uyển

Uyển có nghĩa là uyển chuyển nhẹ nhàng thể hiện sự thanh cao trong sáng.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Uyển Minh

Tên ghép với đệm Uyển

Có tổng số 75 tên ghép với đệm Uyển trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Uyển. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Uyển Mỹ, Uyển Na, Uyển Phách, Uyển Thiên, Uyển Thượng, Uyển Thy, Uyển Tiểu, Uyển Tịnh, Uyển Trà,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hường Minh, Thúc Minh, Cáng Minh, Đường Minh, Giữ Minh, Mộng Minh, Phụng Minh, Hong Minh, Diễm Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Uyển Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Uyển Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Uyển Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Uyển Minh

Giới tính

Tên Uyển Minh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Uyển Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Uyển kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Uyển và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Uyển Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Uyển Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Uyển Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Uyển Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Uyển Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Uyển Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Uyển Minh có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Uyển Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Uyển là mệnh Thổ và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Uyển Minh cần xác định rõ ràng đệm Uyển và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Uyển Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Uyển Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Uyển Minh sang thần số học
UYN MINH
3759
5458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Uyển Minh

Tên tiếng Anh cho tên Uyển Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Adriana 宛𨠲
  • 宛 - uốn éo
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Wade 婉𨠲
  • 婉 - uốn câu, uốn gối
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dina 惋𨠲
  • 惋 - uyển tích (tiếc xót)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Janna 蜿𨠲
  • 蜿 - đi quanh
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Alecia 剜𨠲
  • 剜 - cắt ra khỏi
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Cheryll 菀𨠲
  • 菀 - tử uyển (loại hoa cúc)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Lanita 豌𨠲
  • 豌 - câu Đỗ ván
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Arnetta 苑𨠲
  • 苑 - xôi oản
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Sheliah 碗𨠲
  • 碗 - uyển tích (cái bát)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Vanassa 腕𨠲
  • 腕 - thủ uyển (cổ tay)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Uyển Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Uyển Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Uyển Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Uyển Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu