Từ điển tên

Tên Uyển HạnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Uyển Hạnh

Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. "Uyển" ý chỉ sự nhẹ nhàng, khúc chiết uyển chuyển thể hiện sự thanh tao tinh tế của người con gái. Tên "Uyển Hạnh " thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

51 lượt xem

Ý nghĩa đệm Uyển tên Hạnh

Tên đệm Uyển

Uyển có nghĩa là uyển chuyển nhẹ nhàng thể hiện sự thanh cao trong sáng.

Tên chính Hạnh

Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Uyển Hạnh

Tên ghép với đệm Uyển

Có tổng số 75 tên ghép với đệm Uyển trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Uyển. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Uyển Hoàng, Uyển Lạc, Uyển Ly, Uyển Lý, Uyển Mẫn, Uyển Minh, Uyển Mỹ, Uyển Na, Uyển Phách,

Đệm ghép với tên Hạnh

Có tổng số 147 đệm ghép với tên Hạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ích Hạnh, Cao Hạnh, Nhược Hạnh, Y Hạnh, Tuấn Hạnh, Ước Hạnh, Yến Hạnh, Hảo Hạnh, Đoan Hạnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Uyển Hạnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Uyển Hạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Uyển Hạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Uyển Hạnh

Giới tính

Tên Uyển Hạnh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Uyển Hạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Uyển kết hợp với tên Hạnh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Uyển và giới tính của người có tên Hạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Uyển Hạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Uyển Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Uyển Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Uyển Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Uyển Hạnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Uyển Hạnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Uyển Hạnh có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Uyển Hạnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Uyển là mệnh Thổ và Tên Hạnh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Uyển Hạnh cần xác định rõ ràng đệm Uyển và tên Hạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Uyển Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Uyển Hạnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Uyển Hạnh sang thần số học
UYN HNH
3751
5858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Uyển Hạnh

Tên tiếng Anh cho tên Uyển Hạnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Adriana 宛行
  • 宛 - uốn éo
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Wade 婉行
  • 婉 - uốn câu, uốn gối
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Dina 惋行
  • 惋 - uyển tích (tiếc xót)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Janna 蜿行
  • 蜿 - đi quanh
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Alecia 剜行
  • 剜 - cắt ra khỏi
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Cheryll 菀行
  • 菀 - tử uyển (loại hoa cúc)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Lanita 豌行
  • 豌 - câu Đỗ ván
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Arnetta 苑行
  • 苑 - xôi oản
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Sheliah 碗行
  • 碗 - uyển tích (cái bát)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Vanassa 腕行
  • 腕 - thủ uyển (cổ tay)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Uyển Hạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Uyển Hạnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Uyển Hạnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Uyển Hạnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu