Ý nghĩa tên Y Hạnh
Y Hạnh có nghĩa là người phụ nữ có đức hạnh, nết na, đoan trang, dịu dàng và hiền từ. Đây là một cái tên đẹp thể hiện những phẩm chất tốt đẹp của người phụ nữ Việt Nam. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Y tên Hạnh
Tên đệm Y
Đệm Y có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "may mắn", "thành công". Người sở hữu cái đệm này thường là những người có tính cách lạc quan, yêu đời, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ cũng là những người có khả năng lãnh đạo tốt, được mọi người tin tưởng và kính trọng.
Tên chính Hạnh
Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.
Các tên liên quan với Y Hạnh
Tên ghép với đệm Y
Có tổng số 184 tên ghép với đệm Y trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Y. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Y Ồng, Y Thái, Y Ba, Y Bê, Y Chung, Y Đua, Y Hiền, Y Hợi, Y Khang,
Đệm ghép với tên Hạnh
Có tổng số 147 đệm ghép với tên Hạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tuấn Hạnh, Ước Hạnh, Yến Hạnh, Hảo Hạnh, Đoan Hạnh, Sinh Hạnh, Khả Hạnh, Hàm Hạnh, Quyên Hạnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Y Hạnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Y Hạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Y Hạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Y Hạnh
Giới tính
Tên Y Hạnh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Y Hạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Y kết hợp với tên Hạnh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Y và giới tính của người có tên Hạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Y Hạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Y Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Y Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Y
-
-
H
-
-
ạ
-
-
n
-
-
h
-
Tên Y Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Y Hạnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Y Hạnh bao gồm:
- Đệm Y có 15 cách viết.
- Tên Hạnh có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Y Hạnh có tổng cộng 75 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Y Hạnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Y là mệnh Thổ và Tên Hạnh là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Y Hạnh cần xác định rõ ràng đệm Y và tên Hạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Y Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 75 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Y Hạnh trong thần số học
Y | H | Ạ | N | H | |
---|---|---|---|---|---|
7 | 1 | ||||
8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Y Hạnh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kay | 依行 |
|
Elena | 伊行 |
|
Forrest | 衣行 |
|
Myla | 医行 |
|
Azariah | 鹥行 |
|
Yazmin | 衤行 |
|
Promise | 咿行 |
|
Samiya | 铱行 |
|
Adison | 鷖行 |
|
Taleah | 漪行 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Y Hạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả