Từ điển tên

Tên Thanh NhãÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Nhã

Tên "Thanh" có nghĩa là trong sạch, liêm khiết, chỉ đến nhân cách cao quý của một con người đáng được tôn trọng, ngưỡng mộ. Kết hợp với "Nhã" chỉ sự nhã nhặn, đằm thắm, đẹp nhưng giản dị, không cầu kỳ, phô trương. Tên này nói đến người đẹp hoàn hảo từ tính cách đến dung nhan, không ai sánh bằng. Sửa bởi Từ điển tên

824 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Nhã

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Nhã

Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Tên "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra tên Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thanh Nhã

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Thùy, Thanh Ngọc, Thanh Loan, Thanh Thư,

Đệm ghép với tên Nhã

Có tổng số 90 đệm ghép với tên Nhã trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Nhã, Phương Nhã, Thiên Nhã, Thu Nhã, Thùy Nhã,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Nhã

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Nhã

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Nhã Đang tăng dần

Tên Thanh Nhã được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Nhã. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thanh Nhã phổ biến nhất tại Hậu Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.18%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thanh Nhã phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hậu Giang 0.18%
2 Tiền Giang 0.12%
3 Cần Thơ 0.12%
4 Bình Thuận 0.11%
5 Kiên Giang 0.11%
Bản đồ phân bố tên Thanh Nhã theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Nhã

Giới tính

Tên Thanh Nhã thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Nhã. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Nhã có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Nhã. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Nhã đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thanh Nhã trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thanh Nhã

Tên Thanh Nhã trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Nhã trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Nhã bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Nhã có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Nhã trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Nhã là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Nhã cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Nhã được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Nhã trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Nhã trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Nhã sang thần số học
THANH NHÃ
11
285858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Nhã

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Nhã
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Susan 鲭雅
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 雅 - nhã nhặn
Ellen 鲭若
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 若 - bát nhã (phiên âm từ Prajna)
Jade 清讶
  • 清 - thanh vắng
  • 讶 - nhã nhặn
Juliana 声讶
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 讶 - nhã nhặn
Mollie 聲讶
  • 聲 - thiêng liêng
  • 讶 - nhã nhặn
Cleo 蜻讶
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 讶 - nhã nhặn
Kyleigh 青讶
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 讶 - nhã nhặn
Dollie 菁讶
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 讶 - nhã nhặn
Corine 靑讶
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 讶 - nhã nhặn
Hester 錆讶
  • 錆 - cái thương
  • 讶 - nhã nhặn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Nhã đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Nhã

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Nhã

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Nhã / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu