Từ điển tên

Tên Trang NhãÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trang Nhã

"Nhã" là nhã nhặn, bình dị. "Trang" là tên một loài hoa, hoa Trang, có lá như hoa súng nhưng lá nhỏ hơn, hoa bé tí xíu màu trắng đẹp lắm thường sống ở hồ ao. Tên "Trang Nhã " gợi đến hình ảnh người con gái xinh đẹp, yêu kiều, dịu dàng, đằm thắm, mộc mạc, nhưng tràn đầy sức sống, bản lĩnh, không sợ khó khăn, thách thức. Sửa bởi Từ điển tên

163 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trang tên Nhã

Tên đệm Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, đệm Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Tên chính Nhã

Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Tên "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra tên Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trang Nhã

Tên ghép với đệm Trang

Có tổng số 83 tên ghép với đệm Trang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trang Hà, Trang Hạ, Trang Huyền, Trang Kiều, Trang My, Trang Thư, Trang Ngân, Trang Linh, Trang Đài,

Đệm ghép với tên Nhã

Có tổng số 90 đệm ghép với tên Nhã trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Nhã, Thiên Nhã, Thu Nhã, Thùy Nhã, Trúc Nhã, Thị Nhã, Phương Nhã, Thanh Nhã,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trang Nhã

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Trang Nhã Đang tăng dần

Tên Trang Nhã được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trang Nhã. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trang Nhã

Giới tính

Tên Trang Nhã thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trang Nhã. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trang kết hợp với tên Nhã có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trang và giới tính của người có tên Nhã. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trang Nhã đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trang Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trang Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Trang Nhã trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Trang Nhã

Tên Trang Nhã trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trang Nhã trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trang Nhã bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trang Nhã có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trang Nhã trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trang là mệnh Kim và Tên Nhã là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trang Nhã cần xác định rõ ràng đệm Trang và tên Nhã được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trang Nhã trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trang Nhã trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trang Nhã sang thần số học
TRANG NHÃ
11
295758

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trang Nhã

Tên tiếng Anh cho tên Trang Nhã
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Susan 裝雅
  • 裝 - quân trang, trang sức
  • 雅 - nhã nhặn
Marisol 榔讶
  • 榔 - khoai lang
  • 讶 - nhã nhặn
Shayla 庄讶
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
  • 讶 - nhã nhặn
Maritza 欗讶
  • 欗 - cái trang; trang thóc
  • 讶 - nhã nhặn
Raina 樁讶
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
  • 讶 - nhã nhặn
Mercy 粧讶
  • 粧 - trang điểm, trang sức
  • 讶 - nhã nhặn
Laniya 妆讶
  • 妆 - trang điểm, trang sức
  • 讶 - nhã nhặn
Shakia 莊讶
  • 莊 - trang trọng; khang trang
  • 讶 - nhã nhặn
Maleigha 桩讶
  • 桩 - trang (cái cọc)
  • 讶 - nhã nhặn
Makhia 妝讶
  • 妝 - trang điểm, trang sức
  • 讶 - nhã nhặn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trang Nhã đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trang Nhã

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trang Nhã

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trang Nhã / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu