Từ điển tên

Tên Văn MạiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Văn Mại

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Văn Mại.

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Văn tên Mại

Tên đệm Văn

Đệm Văn là một trong những đệm phổ biến nhất ở Việt Nam. Nó có nguồn gốc từ tiếng Hán và có nghĩa là "văn chương", "tài năng" hoặc "trí tuệ". Những người mang đệm Văn thường được coi là những người có học thức, uyên bác, tài năng và có khả năng giao tiếp tốt. Họ thường được đánh giá cao trong xã hội và có khả năng thành công trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Đối với bé trai, đệm Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người có học thức, tài năng, có khả năng lãnh đạo và thành công trong cuộc sống. Đối với bé gái, đệm Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người xinh đẹp, thông minh, có tài năng và có khả năng thành công trong cuộc sống.

Tên chính Mại

Tên Mại trong tiếng Việt mang ý nghĩa là sự may mắn, thành đạt, vẻ đẹp, sự khéo léo trong buôn bán. Tên Mại còn thể hiện sự thông minh, tài giỏi, có khả năng đạt được thành công trong cuộc sống. Những người tên Mại thường có tính cách nhanh nhẹn, hoạt bát, giao tiếp tốt, dễ tạo được thiện cảm với mọi người. Họ có tinh thần cầu tiến, luôn nỗ lực phấn đấu để đạt được mục tiêu.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Văn Mại

Tên ghép với đệm Văn

Có tổng số 1712 tên ghép với đệm Văn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Văn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Văn Mua, Văn Dế, Văn Trẻ, Văn Đê, Văn Chuông, Văn Kéo, Văn Khua, Văn Trịa, Văn Mầu,

Đệm ghép với tên Mại

Có tổng số 8 đệm ghép với tên Mại trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thanh Mại, Đắc Mại, Kim Mại, Y Mại, Ngọc Mại, Trọng Mại, Thị Mại,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Văn Mại

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Văn Mại được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Văn Mại. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Văn Mại

Giới tính

Tên Văn Mại thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Văn Mại. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Văn kết hợp với tên Mại có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Văn và giới tính của người có tên Mại. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Văn Mại đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Văn Mại trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Văn Mại trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Văn Mại trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Văn Mại trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Văn Mại bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Văn Mại có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Văn Mại trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Văn là mệnh Thủy và Tên Mại là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Văn Mại cần xác định rõ ràng đệm Văn và tên Mại được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Văn Mại trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Văn Mại trong thần số học

Bảng quy đổi tên Văn Mại sang thần số học
VĂN MI
119
454

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Văn Mại

Tên tiếng Anh cho tên Văn Mại
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sara 文𫙽
  • 文 - văn chương
  • 𫙽 - cá mại (tép mại)
Lesa 纹𫙽
  • 纹 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
  • 𫙽 - cá mại (tép mại)
Vikki 雯𫙽
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 𫙽 - cá mại (tép mại)
Valorie 闻𫙽
  • 闻 - kiến vãn, văn nhân, uế văn; văn (hít, ngửi)
  • 𫙽 - cá mại (tép mại)
Nanci 聞𫙽
  • 聞 - kiến vãn, văn nhân; văn (hít, ngửi)
  • 𫙽 - cá mại (tép mại)
Twyla 蚊𫙽
  • 蚊 - văn (con muỗi), văn hương (hương trừ muỗi)
  • 𫙽 - cá mại (tép mại)
Alean 紋𫙽
  • 紋 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
  • 𫙽 - cá mại (tép mại)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Văn Mại đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Văn Mại

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Văn Mại

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Văn Mại / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu