Từ điển tên

Tên Văn ThẩmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Văn Thẩm

Văn Thẩm là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Nó kết hợp giữa hai chữ Văn và Thẩm, trong đó:Do đó, tên Văn Thẩm thường được đặt cho những đứa trẻ với mong muốn chúng trở thành người có học thức, hiểu biết sâu rộng, có khả năng thẩm định, đánh giá sự vật, sự việc một cách chính xác và sáng suốt. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Văn tên Thẩm

Tên đệm Văn

Đệm Văn là một trong những đệm phổ biến nhất ở Việt Nam. Nó có nguồn gốc từ tiếng Hán và có nghĩa là "văn chương", "tài năng" hoặc "trí tuệ". Những người mang đệm Văn thường được coi là những người có học thức, uyên bác, tài năng và có khả năng giao tiếp tốt. Họ thường được đánh giá cao trong xã hội và có khả năng thành công trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Đối với bé trai, đệm Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người có học thức, tài năng, có khả năng lãnh đạo và thành công trong cuộc sống. Đối với bé gái, đệm Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người xinh đẹp, thông minh, có tài năng và có khả năng thành công trong cuộc sống.

Tên chính Thẩm

Nghĩa Hán Việt là tra xét kỹ càng, thể hiện thái độ minh bạch, khoa học, chặt chẽ trước sau, nghiêm túc kỹ lưỡng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Văn Thẩm

Tên ghép với đệm Văn

Có tổng số 1712 tên ghép với đệm Văn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Văn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Văn Bia, Văn Ngát, Văn Trắc, Văn Bồn, Văn Bổ, Văn Ngang, Văn Thôn, Văn Khơi, Văn Tại,

Đệm ghép với tên Thẩm

Có tổng số 14 đệm ghép với tên Thẩm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thẩm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đình Thẩm, Thanh Thẩm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Văn Thẩm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Văn Thẩm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Văn Thẩm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Văn Thẩm

Giới tính

Tên Văn Thẩm thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Văn Thẩm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Văn kết hợp với tên Thẩm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Văn và giới tính của người có tên Thẩm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Văn Thẩm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Văn Thẩm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Văn Thẩm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Văn Thẩm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Văn Thẩm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Văn Thẩm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Văn Thẩm có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Văn Thẩm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Văn là mệnh Thủy và Tên Thẩm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Văn Thẩm cần xác định rõ ràng đệm Văn và tên Thẩm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Văn Thẩm trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Văn Thẩm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Văn Thẩm sang thần số học
VĂN THM
11
45284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Văn Thẩm

Tên tiếng Anh cho tên Văn Thẩm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jess 雯諗
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 諗 - thẩm cáo (báo để đề phòng)
Wylie 雯瀋
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 瀋 - trầm ngâm
Arlin 雯讅
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 讅 - thẩm định
Vinson 雯沈
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 沈 - đậm đà, đậm đặc, đậm nét; sâu đậm
Webster 雯谂
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 谂 - thẩm cáo (báo để đề phòng)
Spurgeon 雯婶
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 婶 - thẩm mẫu (vợ chú)
Tomie 雯嬸
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 嬸 - thẩm mẫu (vợ chú)
Verbon 雯审
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 审 - thẩm tra, thẩm phán
Wood 雯渖
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 渖 - thẩm (còn ướt, tên họ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Văn Thẩm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Văn Thẩm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Văn Thẩm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Văn Thẩm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu