Ý nghĩa tên Vĩ Xương
Vĩ: Chỉ sự nghiêm trang, lớn lao, rộng lớn. Xương: Chỉ sự chắc chắn, vững chãi, kiên cường. Kết hợp lại, Vĩ Xương mang ý nghĩa chỉ người có khí chất nghiêm chỉnh, hoành tráng, có sức mạnh ý chí vững vàng, luôn kiên định và kiên trì theo đuổi mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Vĩ tên Xương
Tên đệm Vĩ
Nghĩa Hán Việt, "Vĩ" là to lớn, chỉ về tính chất quy mô khoáng đạt lớn lao, điều vượt quá suy nghĩ của người đời.
Tên chính Xương
Nghĩa Hán Việt là hưng vượng, tốt lên, hàm ý chỉ sự hoàn thiện, phát triển tốt đẹp.
Các tên liên quan với Vĩ Xương
Tên ghép với đệm Vĩ
Có tổng số 86 tên ghép với đệm Vĩ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Vĩ Thiêm, Vĩ Tân, Vĩ Lân, Vĩ Long, Vĩ Tuấn, Vĩ Thanh, Vĩ Trí, Vĩ Nhiên, Vĩ Hưng,
Đệm ghép với tên Xương
Có tổng số 21 đệm ghép với tên Xương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Xương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Chính Xương, Trấn Xương, Quang Xương, Thu Xương, Mỹ Xương, Hàm Xương, Nguyên Xương, Diễm Xương, Đình Xương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vĩ Xương
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Vĩ Xương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vĩ Xương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vĩ Xương
Giới tính
Tên Vĩ Xương thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vĩ Xương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Vĩ kết hợp với tên Xương có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vĩ và giới tính của người có tên Xương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vĩ Xương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Vĩ Xương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Vĩ Xương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
ĩ
-
-
X
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Vĩ Xương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Vĩ Xương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Vĩ Xương bao gồm:
- Đệm Vĩ có 13 cách viết.
- Tên Xương có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Vĩ Xương có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Vĩ Xương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Vĩ là mệnh Thổ và Tên Xương là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vĩ Xương cần xác định rõ ràng đệm Vĩ và tên Xương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vĩ Xương trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Vĩ Xương trong thần số học
V | Ĩ | X | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 6 | |||||
4 | 6 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Vĩ Xương
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Leonard | 纬𩩫 |
|
Traci | 尾𩩫 |
|
Mona | 伟𩩫 |
|
Carmelita | 偉𩩫 |
|
Latesha | 韙𩩫 |
|
Nakita | 韪𩩫 |
|
Christel | 娓𩩫 |
|
Keesha | 煒𩩫 |
|
Lakia | 玮𩩫 |
|
Dione | 炜𩩫 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vĩ Xương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả