Từ điển tên

Tên Tú XươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tú Xương

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tú Xương.

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tú tên Xương

Tên đệm

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Tên chính Xương

Nghĩa Hán Việt là hưng vượng, tốt lên, hàm ý chỉ sự hoàn thiện, phát triển tốt đẹp.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tú Xương

Tên ghép với đệm Tú

Có tổng số 179 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tú Băng, Tú Diễm, Tú Khoa, Tú Nhã, Tú Xuyên, Tú Hương, Tú Huyên, Tú Trúc, Tú Giang,

Đệm ghép với tên Xương

Có tổng số 21 đệm ghép với tên Xương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Xương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Chúc Xương, Thảo Xương, Tuyết Xương, Ngọc Xương, Thị Xương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Xương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tú Xương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Xương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Xương

Giới tính

Tên Tú Xương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Xương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tú kết hợp với tên Xương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Xương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Xương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tú Xương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tú Xương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tú Xương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tú Xương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Xương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Xương có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tú Xương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Xương là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Xương cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Xương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Xương trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tú Xương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tú Xương sang thần số học
TÚ XƯƠNG
336
2657

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Xương

Tên tiếng Anh cho tên Tú Xương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Michaela 秀𩩫
  • 秀 - tú tài
  • 𩩫 - xương cốt
Charity 锈昌
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 昌 - xương thịnh (phát đạt)
Ellery 锈鯧
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 鯧 - xương ngư (loại cá biển đẹp da nhớt)
Maple 綉𩩫
  • 綉 - cẩm tú
  • 𩩫 - xương cốt
Loree 宿𩩫
  • 宿 - tinh tú
  • 𩩫 - xương cốt
Venice 蓿𩩫
  • 蓿 - tú (một loại cỏ)
  • 𩩫 - xương cốt
Harmonee 锈𩩫
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 𩩫 - xương cốt
Ellington 锈鲳
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 鲳 - xương ngư (loại cá biển đẹp da nhớt)
Zettie 鏽𩩫
  • 鏽 - tú (rỉ sét)
  • 𩩫 - xương cốt
Mayola 繡𩩫
  • 繡 - cẩm tú
  • 𩩫 - xương cốt

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Xương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tú Xương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tú Xương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tú Xương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu