Ý nghĩa tên Viết Thân
Tên Viết Thân có ý nghĩa là "người có chữ viết đẹp, rõ ràng, mạch lạc". Viết trong tên người thường thể hiện cho ước mong của cha mẹ mong con cái có tài hoa, văn chương. Thân là cái gốc, biểu tượng cho nền tảng vững chắc, gia đình êm ấm, an khang. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Viết tên Thân
Tên đệm Viết
"Viết" theo nghĩa Hán Việt là nói ra, đưa ra, hàm nghĩa hành động có lập luận, chân xác rõ ràng.
Tên chính Thân
Theo nghĩa Hán Việt, chữ "thân" có nghĩa là thân thiết, gần gũi, gắn bó. Tên "Thân" thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn được yêu thương, chăm sóc, gắn bó với gia đình và người thân. Ngoài ra, tên "Thân" cũng có thể được hiểu là thân thể, sức khỏe. Cha mẹ mong muốn con cái luôn khỏe mạnh, cường tráng, có một thân hình đẹp đẽ.
Các tên liên quan với Viết Thân
Tên ghép với đệm Viết
Có tổng số 380 tên ghép với đệm Viết trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Viết. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Viết Ánh, Viết Huyên, Viết Huân, Viết Hiến, Viết Doanh, Viết Học, Viết Lượng, Viết Tưởng, Viết Khanh,
Đệm ghép với tên Thân
Có tổng số 42 đệm ghép với tên Thân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiện Thân, Công Thân, Trọng Thân, Anh Thân, Giáp Thân, Quang Thân, Thanh Thân, Đình Thân, Hoàng Thân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Viết Thân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Viết Thân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Viết Thân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Viết Thân
Giới tính
Tên Viết Thân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Viết Thân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Viết kết hợp với tên Thân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Viết và giới tính của người có tên Thân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Viết Thân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Viết Thân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Viết Thân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
i
-
-
ế
-
-
t
-
-
T
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
Tên Viết Thân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Viết Thân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Viết Thân bao gồm:
- Đệm Viết có 1 cách viết.
- Tên Thân có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Viết Thân có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Viết Thân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Viết là mệnh Thổ và Tên Thân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Viết Thân cần xác định rõ ràng đệm Viết và tên Thân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Viết Thân trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Viết Thân trong thần số học
V | I | Ế | T | T | H | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | ||||||
4 | 2 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Viết Thân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Benjamin | 曰身 |
|
Allan | 曰绅 |
|
Devon | 曰申 |
|
Harris | 曰砷 |
|
Judson | 曰紳 |
|
Crawford | 曰抻 |
|
Cornelious | 曰呻 |
|
Buren | 曰亲 |
|
Burnie | 曰親 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Viết Thân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả