Từ điển tên

Tên Vĩnh LýÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Vĩnh Lý

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Vĩnh Lý.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Vĩnh tên Lý

Tên đệm Vĩnh

Đệm Vĩnh mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn.

Tên chính

"Lý" trong Thiên Lý là tên một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Tên "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Vĩnh Lý

Tên ghép với đệm Vĩnh

Có tổng số 213 tên ghép với đệm Vĩnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vĩnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Vĩnh Hạ, Vĩnh Ninh, Vĩnh Vũ, Vĩnh Tây, Vĩnh Đồng, Vĩnh Cao, Vĩnh Trà, Vĩnh Lập, Vĩnh Phùng,

Đệm ghép với tên Lý

Có tổng số 91 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Long Lý, Tuyết Lý, Đào Lý, Đường Lý, Thủ Lý, Kiều Lý, Quốc Lý, Hà Lý, Tất Lý,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vĩnh Lý

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Vĩnh Lý được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vĩnh Lý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vĩnh Lý

Giới tính

Tên Vĩnh Lý thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vĩnh Lý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Vĩnh kết hợp với tên Lý có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vĩnh và giới tính của người có tên Lý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vĩnh Lý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Vĩnh Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vĩnh Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Vĩnh Lý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Vĩnh Lý trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Vĩnh Lý bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Vĩnh Lý có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Vĩnh Lý trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Vĩnh là mệnh Thổ và Tên Lý là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vĩnh Lý cần xác định rõ ràng đệm Vĩnh và tên Lý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vĩnh Lý trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Vĩnh Lý trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vĩnh Lý sang thần số học
VĨNH LÝ
97
4583

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Vĩnh Lý

Tên tiếng Anh cho tên Vĩnh Lý
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Meredith 永鲤
  • 永 - vĩnh viễn, vòi vĩnh
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vĩnh Lý đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vĩnh Lý

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vĩnh Lý

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vĩnh Lý / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu