Từ điển tên

Tên Long LýÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Long Lý

Tên Long Lý mang ý nghĩa của sự thịnh vượng, may mắn và sức mạnh. Nó kết hợp hai chữ Hán: "Long" có nghĩa là rồng, tượng trưng cho sự quyền uy, sức mạnh và sự tôn trọng; "Lý" có nghĩa là lẽ phải, chính trực và trí tuệ. Tên Long Lý ngụ ý một người có phẩm chất cao quý, trí tuệ sáng suốt, luôn hành xử công bằng và được mọi người kính nể. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Long tên Lý

Tên đệm Long

"Long" theo nghĩa Hán - Việt là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Đệm "Long" để chỉ những người tài giỏi phi thường, phong cách của bậc trị vì, cốt cách cao sang, trí tuệ tinh anh.

Tên chính

"Lý" trong Thiên Lý là tên một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Tên "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Long Lý

Tên ghép với đệm Long

Có tổng số 151 tên ghép với đệm Long trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Long. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Long Kiểng, Long Hiền, Long Tuyển, Long Sự, Long Luân, Long Tướng, Long Mão, Long Kha, Long Trực,

Đệm ghép với tên Lý

Có tổng số 91 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Vĩnh Lý, Tuyết Lý, Đào Lý, Đường Lý, Thủ Lý, Kiều Lý, Quốc Lý, Hà Lý, Tất Lý,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Long Lý

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Long Lý được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Long Lý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Long Lý

Giới tính

Tên Long Lý thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Long Lý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Long kết hợp với tên Lý có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Long và giới tính của người có tên Lý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Long Lý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Long Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Long Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Long Lý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Long Lý trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Long Lý bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Long Lý có tổng cộng 264 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Long Lý trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Long là mệnh Hỏa và Tên Lý là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Long Lý cần xác định rõ ràng đệm Long và tên Lý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Long Lý trong Hán Việt và Phong thủy qua 264 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Long Lý trong thần số học

Bảng quy đổi tên Long Lý sang thần số học
LONG LÝ
67
3573

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Long Lý

Tên tiếng Anh cho tên Long Lý
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kathy 龙鲤
  • 龙 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Teri 隆鲤
  • 隆 - lung lay
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Harriett 咙鲤
  • 咙 - lung (cổ họng)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Neva 龍鲤
  • 龍 - lung linh
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Malissa 瓏鲤
  • 瓏 - lung linh
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Jaunita 攏鲤
  • 攏 - lũng (tới sát bên): lũng ngạn (cập bến)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Hellen 嚨鲤
  • 嚨 - lung (cổ họng)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Lavada 珑鲤
  • 珑 - lung linh
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Nella 竜鲤
  • 竜 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Kathlyn 滝鲤
  • 滝 - con sông
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Long Lý đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Long Lý

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Long Lý

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Long Lý / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu