Từ điển tên

Tên Vĩnh PhụcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Vĩnh Phục

Vĩnh Phục (永福) là một cái tên mang ý nghĩa tượng trưng cho sự phát đạt trường tồn, hạnh phúc bền chặt và phước lành vĩnh cửu. Tên gọi này thể hiện mong ước của cha mẹ về một tương lai tươi sáng, giàu có và hạnh phúc cho con cái của họ. Người mang tên Vĩnh Phục thường được kỳ vọng sẽ có một cuộc sống sung túc, an yên và được hưởng nhiều phước lộc trời ban. Sửa bởi Từ điển tên

Ý nghĩa đệm Vĩnh tên Phục

Tên đệm Vĩnh

Đệm Vĩnh mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn.

Tên chính Phục

Nghĩa Hán Việt là trở lại, chỉ về sự hoàn thiện, hành vi tái lặp.

Các tên liên quan với Vĩnh Phục

Tên ghép với đệm Vĩnh

Có tổng số 213 tên ghép với đệm Vĩnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vĩnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Vĩnh Tịnh, Vĩnh Hậu, Vĩnh Pháp, Vĩnh Hiên, Vĩnh Đương, Vĩnh Châu, Vĩnh Triều, Vĩnh Dưỡng, Vĩnh Trang,

Đệm ghép với tên Phục

Có tổng số 27 đệm ghép với tên Phục trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phục. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thái Phục, Bình Phục, Gia Phục, Đắc Phục, Hoàng Phục, Trường Phục, Thuận Phục, Duy Phục, Bá Phục,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vĩnh Phục

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Vĩnh Phục được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vĩnh Phục. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vĩnh Phục

Giới tính

Tên Vĩnh Phục thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vĩnh Phục. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Vĩnh kết hợp với tên Phục có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vĩnh và giới tính của người có tên Phục. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vĩnh Phục đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Vĩnh Phục trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vĩnh Phục trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Vĩnh Phục trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Vĩnh Phục trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Vĩnh Phục bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Vĩnh Phục có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Vĩnh Phục trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Vĩnh là mệnh Thổ và Tên Phục là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vĩnh Phục cần xác định rõ ràng đệm Vĩnh và tên Phục được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vĩnh Phục trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Vĩnh Phục trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vĩnh Phục sang thần số học
VĨNH PHC
93
458783

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Vĩnh Phục

Tên tiếng Anh cho tên Vĩnh Phục
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Meredith 永鳆
  • 永 - vĩnh viễn, vòi vĩnh
  • 鳆 - phục (hải vật cho bào ngư)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vĩnh Phục đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vĩnh Phục

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vĩnh Phục

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vĩnh Phục / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu