Từ điển tên

Tên Võ ĐứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Võ Đức

Tên Võ Đức mang ý nghĩa là người có sức mạnh, tinh thần thượng võ và đức hạnh. Tên này thường được đặt cho những bé trai với mong muốn con sẽ trở thành người khỏe mạnh, dũng cảm, có phẩm chất đạo đức tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Võ tên Đức

Tên đệm

"Võ" là âm trại của từ Vũ, thường diễn tả sự mạnh mẽ, bản lĩnh, đệm Võ thường được đặt cho người con trai với mong muốn con luôn có được khí chất hùng dũng, có sức khỏe và tinh thần mạnh mẽ, có thể đương đầu mọi thử thách.

Tên chính Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Võ Đức

Tên ghép với đệm Võ

Có tổng số 82 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Võ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Võ Ý, Võ Ninh, Võ Nhưng, Võ Tiền, Võ Tâm, Võ Thông, Võ Lực, Võ Trọng, Võ Sỉ,

Đệm ghép với tên Đức

Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Dư Đức, Thường Đức, Trương Đức, Hưng Đức, Học Đức, Tiểu Đức, Lăng Đức, Thảo Đức, Nhơn Đức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Võ Đức

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Võ Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Võ Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Võ Đức

Giới tính

Tên Võ Đức thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Võ Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Võ kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Võ và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Võ Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Võ Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Võ Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Võ Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Võ Đức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Võ Đức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Võ Đức có tổng cộng 5 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Võ Đức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Võ là mệnh Thổ và Tên Đức là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Võ Đức cần xác định rõ ràng đệm Võ và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Võ Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 5 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Võ Đức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Võ Đức sang thần số học
VÕ ĐC
63
443

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Võ Đức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Võ Đức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Võ Đức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu